Cho khai biến 1 - 3 x + 2 x 2 2017 = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 4034 x 4034 . Tìm a 2
A. 18302258
B. 16269122
C. 8132544
D. 8136578
Cú pháp khai báo biến nào sau đây đúng
1.Var x:= byte;
2.Var x: byte;
3.Var x=byte;
4.Var x=:byte;
Câu 1: Viết cú pháp lệnh khai báo biến mảng? Khai báo 2 biến x,y kiểu mảng có 50 phần tử nguyên. Câu 2: Viết chương trình nhập vào một dãy (mảng) gồm n số và in ra các số chia hết cho 3 đã nhập. Em hãy thực hiện các yêu cầu sau (không viết chương trình): - Em hãy xác định input, output của bài toán - Em hãy khai báo các biến sử dụng trong bài trên Câu 3: Viết chương trình nhập vào n, tính tổng S=1+2+..+n (bằng lệnh while) Giúp mình với đang cần gấp :
Không khai triển hãy viết đa thức P ( x ) = (x-1)(x-3)(3x+4)+5x-2 dưới dạng lũy thừa giảm dần của biến x
Ta thấy rằng : P ( x ) là một đa thức bậc 3 và có hệ số cao nhất bằng 3 . Do đó ta viết P ( x ) dưới dạng chính tắc như sau :
\(P\left(x\right)=3x^3+Bx^2+Cx+D\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x-3\right)\left(3x+4\right)+5x-2=3x^3+Bx^2+Cx+D\)
+) Với x =0 ta có D = 10
+) Với x = 1 ta có : 3 = 3 + B + C + 10
=> B + C = -10 ( 1 )
+) Với x = -1 ta có : 1 = -3 + B - C = 10
=> B -C = 6 ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra B = -8 ; C= -2
Vậy \(P\left(x\right)=3x^3-8x^2-2x+10\)
Hãy quan sát câu lệnh khai báo biến mảng sau đây:Var X: Array [1..5] of integer;Phép gán giá trị cho phần tử thứ 2 của mảng X nào dưới đây là đúng? *
1 điểm
X(2) := 8;
X[2] := 12;
X{2} := 2;
X2 := 7;
giúp mk vs T_T
Câu 1. Em hãy nêu các kiểu dữ liệu đã học ( Ghi đầy đủ kiểu dữ liệu? Tên kiểu? phạm vi)
Câu 2. Nêu kí hiệu các phép toán trong Pascal
Câu 3. ? Viết cú pháp khai báo biến. Khai báo biến x thuộc kiểu số nguyên
? Viết cú pháp khai báo biến. Khai báo hằng pi có giá trị 3.145
Câu 4. Cho biết lệnh nhập giá trị cho biến từ bàn phím
Câu 5. Cho biết lệnh in ra màn hình
Câu 6. Lập trình nhập vào từ bàn phím bán kính r của hình tròn và tính diện tích hình tròn
Câu 7. Em hãy viết một chương trình Pascal hoàn chỉnh để tính diện tích và chu vi một hình chữ nhật, trong đó số đo hai cạnh được nhập vào từ bàn phím
Câu 6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double r,cv,dt;
int main()
{
cin>>r;
cv=2*r*pi;
dt=r*r*pi;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<cv<<endl;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<dt;
return 0;
}
1 Tìm x biết :
a \(\sqrt{3x^2}=\sqrt{12}\) ; b\(\sqrt{\left(x-2\right)}^2=3\) ; c\(\sqrt{4.\left(x^2+6x+9\right)=8}\) ; d\(\sqrt{3x^2-6x+3}=\sqrt{3}\) .
2 Hãy biến đổi mẫu thành bình phương của một số hoặc một biểu thức rồi khai phương mẫu(đưa ra ngoài dấu căn)
\(\sqrt{\dfrac{3}{5}};\sqrt{\dfrac{3}{8};}\sqrt{\dfrac{5b}{a}}\left(vớia.b\ge0\right)\)
Bài 1:
a: Ta có: \(\sqrt{3x^2}=\sqrt{12}\)
\(\Leftrightarrow3x^2=12\)
\(\Leftrightarrow x^2=4\)
hay \(x\in\left\{2;-2\right\}\)
b: Ta có: \(\sqrt{\left(x-2\right)^2}=3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=3\\x-2=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-1\end{matrix}\right.\)
1,Đẻ khai báo 2 biến x, y kiểu số thực em khai báo:
A. Var x,y: Char;
B. Var x,y: Real;
C. Var x,y: Integer;
D. Var x,y: String;
2, Chuyển biểu thức toán ax2 + bx +c sang lập trình em viết: A. a.(x*x) + b*x +c.
B. a*(x*x) + b.x + c.
C. a*(x*x) + b*x + c.
D. a.x.x +b*x + c.
3,Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 12 và 5 là:
A. 12 div 5 = 1
B. 12 div 5 = 2
C. 12 div 5 = 3
D. 12 div 5 = 4
Tên chương trinh khai báo hợp lệ trong ngôn ngữ Free Pascal là:
A. Program 16abc;
B. Program hinh tron;
C. Program Bai_tap1;
D. Program begin;
Phần thân của chương trình là:
A. Nơi lưu trữ các chương trình
B. Gồm các câu lệnh mà máy tính thực hiện
C. Gồm các câu lệnh khai báo tên chương trình
D. Nơi chứa các từ khóa của chương trình.
Chuyển biểu thức toán 15.14 – 30.4 sang lập trình em viết:
A. (15*14) – 30 . 4
B. 15 . 14 – (30 * 4)
C. (15 * 14) - (30 * 4)
D. (15.14) – (30.4)
Trong ngôn ngữ lập trình Free Pascal, từ nào không phải là từ khoá?
A. Bai_Tap
B. End
C. Program
D. Uses
Cấu trúc chương trình Free Pascal gồm mấy phần:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
các cậu giúp mik nhé .mik cảm ơn ạ
1C 2B 3D 4C 5C 6C 7B 8C 9B 10B 11D 12C 13 B
1c 2b 3d 4c 5c 6c 7b 8c 9b 10b 11d 12c 13 b
1. Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm f'(x) = (x^2 -1)(x-2)^2(x-3) . Hàm số đồng biến ; nghịch biến trên khoảng nào? 2. Cho hàm số y = x^4 -2x^2 . Hàm số đồng biến ; nghịch biến trên khoảng nào?
1.
\(f'\left(x\right)=\left(x^2-1\right)\left(x-2\right)^2\left(x-3\right)\) có các nghiệm bội lẻ \(x=\left\{-1;1;3\right\}\)
Sử dụng đan dấu ta được hàm đồng biến trên các khoảng: \(\left(-1;1\right);\left(3;+\infty\right)\)
Hàm nghịch biến trên các khoảng \(\left(-\infty;-1\right);\left(1;3\right)\)
2.
\(y'=4x^3-4x=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=0\\x=1\end{matrix}\right.\)
Lập bảng xét dấu y' ta được hàm đồng biến trên \(\left(-1;0\right);\left(1;+\infty\right)\)
Hàm nghịch biến trên \(\left(-\infty;-1\right);\left(0;1\right)\)
Cho đa thức q(x) = (3x3 - 2x2 + 3x - 4)10 khi khai triển đa thức q(x) ta được đa thức f(x) . Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến. Tính tổng các hệ số f(x).
Chào bạn. Mời bạn tham khảo ứng dụng tự động cân bằng phương trình và từ điển phương trình hóa học trên điện thoại. Android: https://goo.gl/jv8qfC . IOS(Iphone): https://goo.gl/BQ2Kqo . Clip hướng dẫn: https://youtu.be/qDpsKPwPAto . Bạn copy link vào trình duyệt nhé!
Tổng các hệ số của f(x) cũng là tổng các hệ số của q(x)
Tổng hệ số của q(x) là giá trị của q(x) tại x=1
\(q\left(1\right)=\left(3.1^3-2.1^2+3.1-4\right)^{10}=0\)
Cho đa thức q(x) = (3x3 - 2x2 + 3x - 4)10 khi khai triển đa thức q(x) ta được đa thức f(x) . Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến. Tính tổng các hệ số f(x).