Phép chia đa thức 2x4-3x3-3x-2 cho đa thức x2-1 được đa thức dư là A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Phép chia đa thức 2 x 4 – 3 x 3 + 3 x – 2 cho đa thức x 2 – 1 được đa thức dư là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 10
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
b: \(=\dfrac{2x^4-2x^3-2x^2-3x^3+3x^2+3x+x^2-x-1}{x^2-x-1}\)
\(=2x^2-3x+1\)
a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
Bài 1:
a: \(=\dfrac{2x^4-8x^3+2x^2+2x^3-8x^2+2x+18x^2-72x+18+56x-15}{x^2-4x+1}\)
\(=2x^2+2x+18+\dfrac{56x-15}{x^2-4x+1}\)
Bài 1:
a)Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
b)Tìm a để đa thức x^4-x^3+6x^2-x+a chia hết cho đa thức x^2-x+5
a: \(=\dfrac{2x^4-2x^3-2x^2-3x^3+3x^2+3x+x^2-x-1}{x^2-x-1}\)
\(=2x^2-3x+1\)
Tìm các hệ số a, b và c biết:
a) Đa thức x 3 +2ax + b chia hết cho đa thức x - 1 còn khi chia cho đa thức x + 2 được dư là 3.
b) Đa thức a x 3 + b x 2 + c khi chia cho đa thức x dư - 3 còn khi chia cho đa thức x 2 - 4 được dư là 4x - 11.
Chia đa thức cho đa thức:
a) (2x4-3x3-3x2-2+6x) : (x2-2)
b) (5x3-3x2+7) : (x2+1)
a) \(\left(2x^4-3x^3-3x^2-2+6x\right):\left(x^2-2\right)=2\left(x^2-\dfrac{3}{2}x+\dfrac{1}{2}\right)\left(x^2-2\right):\left(x^2-2\right)=2x^2-3x+1\)
a: \(\dfrac{2x^4-3x^3-3x^2+6x-2}{x^2-2}\)
\(=\dfrac{2x^4-4x^2-3x^3+6x+x^2-2}{x^2-2}\)
\(=2x^2-3x+1\)
b: \(\dfrac{5x^3-3x^2+7}{x^2+1}\)
\(=\dfrac{5x^3+5x-3x^2-3-5x+10}{x^2+1}\)
\(=5x-3+\dfrac{-5x+10}{x^2+1}\)
Cho các khẳng định sau:
(I): Phép chia đa thức 3 x 3 – 2 x 2 + 5 cho đa thức 3x – 2 là phép chia hết
(II): Phép chia đa thức ( 2 x 3 + 5 x 2 – 2x + 3) cho đa thức ( 2 x 2 – x + 1) là phép chia hết
Chọn câu đúng
A. Cả (I) và (II) đều đúng
B. Cả (I) và (II) đều sai
C. (I) đúng, (II) sai
D. (I) sai, (II) đúng
Lời giải
Ta có
Vì phần dư R = 5 ≠ 0 nên phép chia đa thức 3 x 3 – 2 x 2 + 5 cho đa thức 3x – 2 là phép chia có dư. Do đó (I) sai
Lại có
Nhận thấy phần dư R = 0 nên phép chia đa thức ( 2 x 3 + 5 x 2 – 2x + 3) cho đa thức (2 x 2 – x + 1) là phép chia hết. Do đó (II) đúng
Đáp án cần chọn là: D
Cho hai đa thức A= 2 x 4 - 10 x 3 + 3 x 2 - 3 x + 2 ; B = 2 x 2 + 1 .Tìm đa thức dư R trong phép chia A cho B rồi viết A= B.Q + R
A = 2 x 2 + 1 x 2 - 5 x + 1 + 2 x + 1
Vậy đa thức dư R của phép chia A cho B là R = 2x + 1. Khi đó:
2 x 4 - 10 x 3 + 3 x 2 - 3 x + 2 = 2 x 2 + 1 x 2 - 5 x + 1 + 2 x + 1
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5