Xếp các từ ghép,từ láy sau vào đúng nhóm:phân phát,hồng hào,sang trọng,nấu nướng,khéo léo,sạch sẽ,xui xẻo,bánh bò,bờ bãi,duyên dáng
Từ ghép:
Từ láy:
Từ “khéo léo” trong câu “Với đôi bàn ta khéo léo, các nghệ nhân đã tạo ra những
A. Từ ghép phân loại
B. Từ ghép tổng hợp
C.Từ láy âm
D. Từ láy vần
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép từ láy ;tươi tốt thâm thấp nho nhỏ xấu xí máu mủ nấu nướng tóc tai tích tắc gâu gâu mệt mỏi
-Láy toàn phần: nho nhỏ, gâu gâu
-Láy bộ phận: tươi tốt, thâm thấp, xấu xí, máu mủ, nấu nướng, tóc tai, tích tắc, mệt mỏi.
LẦN SAU CÓ ĐĂNG CÂU HỎI BẠN NHỚ NGĂN CÁCH CÁC TỪ, Ý BẰNG DẤU PHẨY HOẶC DẤU HAI CHẤM NHÉ!!!
láy toàn bộ:thâm thấp,nho nhỏ,gâu gâu
láy bộ phận:tươi tốt.máu mủ nấu nướng,tóc tai,mệt mỏi
Câu 4: Hãy xếp các từ sau đây vào hai nhóm (từ ghép và từ láy):
Nhân dân, nô nức, nhũn nhặn, bờ bãi, chí khí, cứng cáp, dẻo dai, mập mạp, nhăn nheo, chợ búa.
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
Câu 4: Hãy xếp các từ sau đây vào hai nhóm (từ ghép và từ láy):
Nhân dân, nô nức, nhũn nhặn, bờ bãi, chí khí, cứng cáp, dẻo dai, mập mạp, nhăn nheo, chợ búa.
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
chúc bạn học tốt
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
Câu 3: Chia các từ sau vào hai nhóm: Từ ghép, từ láy:
Mềm mịn, mềm mỏng, mỏng manh, khéo léo, khôn khéo, đều đặn, xám xỉn, chạy nhảy, nhảy nhót, nóng nực, trong trắng. dày dặn, vừa vặn, nhanh nhảu, ẩm ướt, làng mạc, xôn xao, tranh ảnh, ánh sáng, sáng suốt, sáng sủa, sáng dạ, sáng rực, tối tăm, tối dạ, tối om, um tùm.
- Từ ghép: mềm mịn, mềm mỏng, chạy nhảy, trong trắng, ẩm ướt, làng mạc, tranh ảnh, ánh sáng, sáng dạ, sáng rực, tối dạ, tối om.
- Từ láy: mỏng manh, khéo léo, khôn khéo, đều đặn, xám xỉn, nhảy nhót, nóng nực, dày dặn, nhanh nhảu, xôn xao, sáng suốt, sáng sủa, tối tăm, um tùm.
Trong các từ sau :
hình dạng,bố,bãi bờ,long lanh,nhà mái bằng, rất xinh,sạch sành sanh, lạnh lùng , dưa hấu, tí tách , vui.
Từ nào là : Từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại , từ láy
các TGTH:hình dạng, bãi bờ
các TGPL:nhà mái bằng, rất xinh, sạch sành sanh, dưa hấu
các từ láy:long lanh, lạnh lùng, tí tách
tu ghep tong hop : hinh dang , bo , rat xinh , lanh lung , vui
tu ghep phan loai : nha mai bang , dua hau
tu lay : bai bo , sach sanh sanh , ti tach
Hai từ đơn lẻ trở lên ghép lại tạo thành một từ ghép. Có khi những từ đó đứng một mình không có nghĩa, cũng có khi là có nghĩa khác với cái nghĩa của từ ghép, từ ghép không bắt buộc phải chung nhau bộ phận vần.
k cho mk nha
Cho từ ghép và từ láy như sao: (1 điểm)
Quần áo, thương mến, lao xao, khéo léo
từ ghép: quần áo, thương mến
từ láy: lao xao, khéo léo
từ ghép : quần áo và thương mến
từ láy : lao xao và khéo léo
Trong các từ sau, từ nào là “từ láy”?
A. Sinh viên
B. Nhân viên
C. Giáo viên
D. Khéo léo
a/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
........ thấp ; ........ chếch
b/Hãy đặt câu với những từ sau : nhẹ nhõm, tan tác
c/Sắp xếp lại bảng các từ láy, từ ghép dưới đây cho đúng :
Từ láy | Từ ghép |
mặt mũi | tóc tai |
lon ton | gờn gợn |
lách cách | nảy nở |
nấu nướng | ngọ nghành |
tươi tốt | mệt mỏi |
học hỏi | khuôn khổ |
a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch
a/ Thâm thấp, Chênh chếch.
b/ Thằng bé làm xong việc thở phào nhẹ nhõm.
Giạc bỏ chạy tan tác.
c/ Từ láy: Lon ton, Lách cách, gời gợn.
Từ ghép: Mặt mũi, nấu nướng, tươi tốt, học hỏi, tóc tai, nảy nở, ngọn nghành, mệt mỏi, khuôn khổ