a/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
........ thấp ; ........ chếch
b/Hãy đặt câu với những từ sau : nhẹ nhõm, tan tác
c/Sắp xếp lại bảng các từ láy, từ ghép dưới đây cho đúng :
Từ láy | Từ ghép |
mặt mũi | tóc tai |
lon ton | gờn gợn |
lách cách | nảy nở |
nấu nướng | ngọ nghành |
tươi tốt | mệt mỏi |
học hỏi | khuôn khổ |
a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch
a/ Thâm thấp, Chênh chếch.
b/ Thằng bé làm xong việc thở phào nhẹ nhõm.
Giạc bỏ chạy tan tác.
c/ Từ láy: Lon ton, Lách cách, gời gợn.
Từ ghép: Mặt mũi, nấu nướng, tươi tốt, học hỏi, tóc tai, nảy nở, ngọn nghành, mệt mỏi, khuôn khổ
Từ láy | Từ ghép |
lon ton | mặt mũi |
gờn gợn | tóc tai |
lách cách | tươi tốt |
ngọn ngành | nảy nở |
mệt mỏi | nấu nướng |
khuôn khổ | học hỏi |
c) Ghép : mặt mũi , tươi tốt , nấu nướng , học hỏi , tóc tai , mệt mỏi , khuôn khổ
Láy : những từ còn lại :v
từ ghép :mặt mũi,tóc tai,tươi tốt,học hỏi,mệt mỏi,khuôn khổ,nảy nở,nấu nướng,ngọn ngành,lon ton,lách cách,gờn gợn,
a, -thâm thấp
-chênh chếch
b,-Tôi cảm thấy nhẹ nhõm sau khi làm bài.
-Quân ta đánh quân địch đến tan tác.
c.
Từ láy |
Từ ghép |
gờn gợn |
mặt mũi |
lon ton |
tóc tai |
ngọn ngành |
tươi tốt |
lách cách |
nảy nở |
khuôn khổ |
nấu nướng |
|
mệt mỏi, học hỏi |
a/Thâm thấp,chênh chếch
c/
Từ lấy | Từ ghép |
lon ton |
mặt mũi |
lách cách |
tươi tốt |
gờn gợn |
nấu nướng |
ngọn nghành |
học hỏi |
tóc tai |
|
nảy nở |
mệt mỏi |
|
khuôn khổ |
a)thâm thấp; chênh chếch
b) -Con bé bỗng thở phào nhẹ nhõm
-Giặc đến,dân làng tan tác mỗi người một ngả
c) Từ láy:lon ton,lách cách, gờn gợn, nảy nở ngọ nghành
Từ ghép mặt mũi, nấu nướng,tươi tốt, học hỏi, tóc tai, mệt mỏi, khuôn khổ