Tính số gia Δy của hàm số y = x 3 − 3 x 2 theo số gia của đối số Δx tại x 0 = 1
A. Δ y = Δ x 2 − 3 Δ x
B. Δ y = Δ x 3 − 3 Δ x
C. Δ y = Δ x 3 − 6 Δ x
D. Δ y = Δ x 3 + 3 Δ x
Cho hàm số y = x 3 + 1 . Gọi Δ x là số gia đối số tại x và Δ y là số gia tương ứng của hàm số. Tính Δ y Δ x
A. 3 x 2 − 3 x Δ x + Δ x 3
B. 3 x 2 + 3 x Δ x − Δ x 2
C. 3 x 2 + 3 x Δ x + Δ x 3
D. 3 x 2 + 3 x Δ x + Δ x 2
Tính Δ y và ∆ y ∆ x của các hàm số sau theo x và Δ x : y = 2 x 3
Tính Δ y và ∆ y ∆ x của các hàm số sau theo x và Δ x : y = 1 x
Tính Δ y và ∆ y ∆ x của các hàm số sau theo x và Δ x : y = 2x - 5
Tính Δ y và ∆ y ∆ x của các hàm số sau theo x và Δ x : y = x 2 - 1
Tính số gia của hàm số y= \(\dfrac{x^2}{2}\) tại điểm x0 =-1 ứng với số gia Δx
Số gia của hàm số f ( x ) = x 2 ứng với số gia δx của đối số x tại x 0 = - 1 là
A. ∆ x 2 - 2 ∆ x - 1
B. ∆ x 2 + 2 ∆ x + 2
C. ∆ x 2 + 2 ∆ x
D. ∆ x 2 - 2 ∆ x
- Với số gia của đối số x tại điểm x 0 = - 1 , ta có:
Chọn D.
Cho hàm số f ( x ) = x 2 − x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δ x của đối số x tại x 0 là
A. lim Δ x → 0 Δ x 2 + 2 x Δ x − Δ x .
B. lim Δ x → 0 Δ x + 2 x − 1 .
C. lim Δ x → 0 Δ x + 2 x + 1 .
D. lim Δ x → 0 Δ x 2 + 2 x Δ x + Δ x .
Cho hàm số f ( x ) = x 2 - x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại x 0 là
A. lim ∆ x → 0 ∆ x 2 + 2 x ∆ x - ∆ x
B. lim ∆ x → 0 ∆ x + 2 x - 1
C. lim ∆ x → 0 ∆ x + 2 x + 1
D. lim ∆ x → 0 ∆ x 2 + 2 x ∆ x + ∆ x