Cho số nguyên dương n, tính tổng
S = - C n 1 2 . 3 + 2 C n 2 3 . 4 - 3 C n 3 4 . 5 + . . . + - 1 n n C n n ( n + 1 ) ( n + 2 )
A. - n ( n + 1 ) ( n + 2 )
B. 2 n ( n + 1 ) ( n + 2 )
C. n ( n + 1 ) ( n + 2 )
D. - 2 n ( n + 1 ) ( n + 2 )
Bài 1 (8 điểm): TÍNH TỔNG
Cho dãy số a1, a2,..., aN và một số S. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy mà chia hết cho S
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản BAI1.INP:
Dòng 1 : Hai số nguyên dương N và S (N ⩽ 105, S ⩽ 109)
Dòng 2 : N số nguyên dương a1, a2,..., aN (ai ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI1.INP | BAI1.OUT |
5 2 2 4 6 8 10 | 30 |
Bài 2 (6 điểm): HIỆU LỚN NHẤT
Cho 2 dãy số a1, a2,..., aN và b1, b2,..., bN , hãy tìm cặp số (x, y) sao cho x thuộc dãy a, y thuộc dãy b và chênh lệch giữa x và y là lớn nhất
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp BAI2.INP gồm:
Dòng 1 : Số nguyên dương N ( N ⩽ 1000)
N dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa 2 số nguyên ai và bi (ai, bi ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp BAI2.OUT một số nguyên là chênh lệch lớn nhất của hai số (x, y) tìm được.
Ví dụ:
BAI2.INP | BAI2.OUT |
4 1 5 2 6 3 7 4 8 | 7 |
Bài 3 (4 điểm): GIÁ TRỊ CẶP SỐ
Ta định nghĩa giá trị cặp số nguyên dương (a, b) là số lượng ước số chung của a và b. Cho trước cặp số (a, b), hãy tính giá trị của cặp số này
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp BAI3.INP gồm hai số nguyên dương a, b (a, b ⩽ 1012)
Kết quả: Ghi ra tệp BAI3.OUT một số nguyên là kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI3.INP | BAI3.OUT |
4 5 | 1 |
Ràng buộc:
Có 50% số test tương ứng với 50% số điểm có A, B ⩽ 100000
50% số test tương ứng với 50% số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm.
Bài 4 (2 điểm): ĐỐI XỨNG LẺ
Xâu đối xứng là xâu đọc từ trái sang phải cũng như đọc từ phải sang trái (Ví dụ “abba” là xâu đối xứng còn “abab” thì không). Ta định nghĩa xâu đối xứng lẻ là xâu đối xứng có độ dài lẻ.
Cho trước một xâu S có độ dài n và vị trí p, yêu cầu tìm độ dài xâu đối xứng lẻ dài nhất là xâu con của S và chứa vị trí p
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp văn bản BAI4.INP:
· Dòng đầu chứa 2 số nguyên dương n, p (1 ⩽ p ⩽ n ⩽ 20000)
· Dòng thứ hai chứa xâu S độ dài n gồm các chữ cái tiếng Anh in thường
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI4.OUT độ dài xâu đối xứng lẻ dài nhất chứa vị trí p
Ví dụ:
BAI4.INP | BAI4.OUT |
7 7 abbbcce | 1 |
Ràng buộc:
50% số test tương ứng với 50% số điểm có n ⩽ 1000
50% số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm
------ HẾT ------
Bài 1 (8 điểm): TÍNH TỔNG
Cho dãy số a1, a2,..., aN và một số S. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy mà chia hết cho S
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản BAI1.INP:
Dòng 1 : Hai số nguyên dương N và S (N ⩽ 105, S ⩽ 109)
Dòng 2 : N số nguyên dương a1, a2,..., aN (ai ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI1.INP | BAI1.OUT |
5 2 2 4 6 8 10 | 30
|
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int n,s,i,t;
int main()
{
freopen("bai1.inp","r",stdin);
freopen("bai1.out","w",stdout);
cin>>n>>s;
t=0;
for (int i=1; i<=n; i++)
{
int x;
cin>>x;
if (x%s==0) t+=x;
}
cout<<t;
}
1/ viết chương trình tính tổng bình phương s= 1² +2²+3²+... + n² với n là số nguyên dương được nhập từ bàn phím 2/ viết chương trình tính tổng của n số lẻ đầu tiên với n là số nguyên dương được nhập từ bàn phím
1:
uses crt;
var n,i,t:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+i*i;
write(t);
readln;
end.
2
program bt2;
var i,n,t:integer;
begin
readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2 = 1 then s:=s+i;
readln;
end.
Bài 2: Cho số nguyên dương N (1 ≤ N ≤ 1000), đếm và tính tổng các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn hoặc bằng n. viết bằng C++ ạ
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,dem,t;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (i%2==1)
{
t=t+i;
dem++;
}
cout<<t<<" "<<dem;
return 0;
}
Viết thuật toán: a. Cho số nguyên dương N, tính tổng S= 1/2+2/3+3/4+...+N/N+1 Huhu ai giải gấp dum mình voi aaaaa
viết chương trình tính tổng S= 1+2+3+...+n. tính theo câu lệnh while, biết n là số nguyên dương nhập từ bàn phím. Chương trình C++
int main()
{
int n;
long s;
s=0;
i=1;
printf("\nSo n la: ");
scanf("%d",&n);
for(int i=1; i<=n; i++)
{
s=s+i;
}
printf("\nTổng %d là %ld: ", n, s);
}
Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số nguyên dương n.Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho S(n).S(n+1)=87
Cho số nguyên dương n, tính tổng S = − C n 1 2.3 + 2 C n 2 3.4 − 3 C n 3 4.5 + ... + − 1 n n C n n n + 1 n + 2
A. − n n + 1 n + 2
B. 2 n n + 1 n + 2
C. n n + 1 n + 2
D. − 2 n n + 1 n + 2
Đáp án A
Giải trắc nghiệm: n = 2 ⇒ S = − 1 6 nên đáp án B và Csai.
Với n = 2 thay vào A được = − 1 6 thay vào D được = − 1 3 .
Tính tổng S = 1+2+3+...+n
Với n là số nguyên dương.
Từ đó duy ra rằng n(n+1) chia hết cho 2 với mọi n thuộc N
S = 1 + 2 + 3 + ... + n
S = n(n + 1) : 2
2S = n(n + 1)
2S ⋮ 2
=> n(n + 1) ⋮ 2