Những từ láy thể hiện sự vui mừng chờ đợi ?
Phương án nào nêu không đúng tác dụng của các từ láy xuất hiện ở đoạn thơ thứ nhất?
A. Miêu tả những hoạt động của chú chó Vàng
B. Thể hiện tình cảm và sự gắn bó giữa cậu bé với chú chó Vàng
C. Thông báo sự kiện cậu bé đi học về
D. Miêu tả sự mừng rỡ của chú chó Vàng
C. Thông báo sự kiện cậu bé đi học về
Đặt câu cảm :
Thể hiện sự vui mừng của em khi được điểm cao.
Đặt câu cảm cho tình huống sau:
Vào ngày sinh nhật của em, có một bạn học cũ đã chuyển trường từ lâu bỗng nhiên tới chúc mừng sinh nhật em. Hãy đặt câu cảm thể hiện sự ngạc nhiên và vui mừng.
trời ơi , thằng kia mày trả tiền tao ngay
Chao ôi, lâu quá rồi mới gặp cậu!
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau :
Khát Khao:.............. ; chờ mong:.............. ; vui mừng:..............
Đảo ngược từ lại được từ đồng nghĩa á bạn
Đảo ngược từ lại được từ đồng nghĩa
Nhận xét nào sau đây không thể hiện đúng bài học từ truyện "Bức tranh của em gái tôi"?
A.Cần vượt qua sự mặc cảm tự ti trước tài năng của người khác.
B . Trân trọng và vui mừng trước những thành công của người khác.
C. Nhân hậu ,độ lượng sẽ giúp mình vượt qua tính ích kỉ cá nhân.
D. Biết xấu hổ khi mình thua kém người khác.
Nhận xét nào sau đây không thể hiện đúng bài học từ truyện "Bức tranh của em gái tôi"?
A.Cần vượt qua sự mặc cảm tự ti trước tài năng của người khác.
B . Trân trọng và vui mừng trước những thành công của người khác.
C. Nhân hậu ,độ lượng sẽ giúp mình vượt qua tính ích kỉ cá nhân.
D. Biết xấu hổ khi mình thua kém người khác.
Nhận xét nào sau đây không thể hiện đúng bài học từ truyện "Bức tranh của em gái tôi"?
A.Cần vượt qua sự mặc cảm tự ti trước tài năng của người khác.
B . Trân trọng và vui mừng trước những thành công của người khác.
C. Nhân hậu ,độ lượng sẽ giúp mình vượt qua tính ích kỉ cá nhân.
D. Biết xấu hổ khi mình thua kém người khác.
Hok tốt nhoa
Phân loại từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại, từ láy: Vui chơi, vui lòng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui tính, vui tươi, vui vẻ, vui vui
Mình cần gấp!
Từ ghép tổng hp: Vui chơi, vui nhộn, vui sướng, vui tươi, vui thích
Từ ghép phân loại: Vui lòng, vui tính
Từ láy: Vui vẻ, vui vui
Chúc bạn học+thi tốt :>
#𝗝𝘂𝗻𝗻
4. Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp ở các ô trong bảng:
nhỏ, bé , nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đẹp, tươi, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, đèm đẹp, vui, mừng, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy
Từ đơn | Từ phức | Từ phức |
giúp mik mik dang gấp | Từ ghép | Từ láy |
Từ đơn: nhỏ, bé, đẹp, tươi, vui, mừng.
Từ phức:
+ Từ ghép: nhỏ bé, nhỏ nhẹ, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, vui chơi, vui thích
+ Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đèm đẹp, vui vẻ, vui vầy
1) Đặt câu và dùng dấu câu thích hợp :
- Thể hiện sự ngạc nhiên , vui mừng khi được mẹ tặng cho món quà mà em ao ước từ lâu .
- Ôi ! con cảm ơn mẹ nhiều lắm !
Tham Khảo Cách Của T Nek
Ôi Chao ! Con Gấu Đẹp Quá
Ôi ! Chiếc Đồng Hồ Này Đẹp Quá
IV/Adjective followed by an infinitive. (tính từ theo sau = 1 động từ nguyên thể)
Động từ nguyên thể có “to” thường được dùng sau những tính từ như : glad (vui mừng), sorry (tiếc), happy (vui mừng), easy (dễ dàng) , difficult (khó khăn) …………
- I’m very happy to meet you.
- It is difficult to answer the question.
1. It/ important/ study/ English.
……………………………………………………………..………………….………………
2. It/ necessary/ know/ truth.
………………………………………………………………………….…………………………
3. It/ difficult / meet/ him/ these days.
……………………………………………………………………………………………
4. It/ not / possible/ solve/ matter / a day.
………………………………………………………………………………………
5. It/ dangerous / play/ matches.
………………………………………………………….………………………………………
6. Your question / difficult/ answer.
……………………………………………………………………………..…….…………
7. It/ essential / get/ visa.
…………………………………………………………………..………………………………
8. her house / easy/ find
……………………………………………………………………………………………………
1. It/ important/ study/ English.
…………It is important to study English…………………………………………………..………………….………………
2. It/ necessary/ know/ truth.
………It is necessary to know the truth………………………………………………………………….…………………………
3. It/ difficult / meet/ him/ these days.
…………It is difficult to meet him these days…………………………………………………………………………………
4. It/ not / possible/ solve/ matter / a day.
………It is not possible to solve the matter in a day………………………………………………………………………………
5. It/ dangerous / play/ matches.
………It is dangerous to play matches………………………………………………….………………………………………
6. Your question / difficult/ answer.
…………Your question is difficult to answer…………………………………………………………………..…….…………
7. It/ essential / get/ visa.
………It is essential to get a visa…………………………………………………………..………………………………
8. her house / easy/ find
………Her house is easy to find……………………………………………………………………………………………