Chất nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH?
A. BaCO3
B. Al(OH)3
C. Si
D. K2CO3
Hỗn hợp X gồm: BaCO3,Fe(OH)3,Al(OH)3,CuO,MgCO3.Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi,thu được hỗn hợp chất rắn A.Cho A vào nước dư,khuấy đều,thu được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C.Cho khí CO dư đi qua bình chứa C nung nóng ,thu được hỗn hợp chất rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung dịch AgNO3 dư,thu được dung dịch F và hỗn hợp chất rắn Y .Cho X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng,thấy có khí bay ra .Cho D dư vào dung dịch B thu được kết tủa M và dung dịch N .Đun nóng dung dịch N thu được kết tủa K và khí G. Viết các phương trình hóa học.
Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước khấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bình chứa C nung nóng được hỗn hợp rắn D. Cho E vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch F và hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thấy có khi bay ra. Cho D dư sục vào dung dịch B được kết tủa M và dung dịch N. Đun nóng dung dịch N được kết tủa K và khí G. Viết tất cả các phương trình hóa học xảy ra? ( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại bazo?
A. HCl B. Al2(SO4)3 C. Al(OH)3 D. NaOH
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hidroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. KOH
Câu 3: Dung dịch NaOH phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. CuCl2
Câu 4: Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CuO B. HNO3 C. CO2 D. NaHCO3
Câu 5: Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. SO2, NaCl, H2SO4 B. CO2, Al2O3, MgCO3 C. HNO3, Al(OH)3, CaCO3 D. NaHCO3, HCl, FeCl2.
Câu 6: Mg(OH)2 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4 B. NaOH C. NaHCO3 D. HCl.
Câu 7: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng hoá học?
A. dd NaOH và dd H2SO4 B. dd NaHCO3 và dd Ca(OH)2. C. dd HNO3 và Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 và dd Na2SO4
Câu 8: Phản ứng nào sau đây đúng?
A. FeCO3 + NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2CO3 C. CO2 dư + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + H2O D. Fe(OH)2 t ,kk 0 FeO + H2O
Câu 9: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch HCl có thể dùng quỳ tím.
B. Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl có thể dùng BaCl2. C. Để phân biệt dung dịch H2SO4 lõang và dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng Cu.
D. Để phân biệt dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Ca(OH)2 có thể dùng NaHCO3.
Câu 10: Tính chất không phải của NaOH là
A. tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ.
B. hút ẩm mạnh và dễ chảy rữa.
C. chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
D. Làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
Câu 11: Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách
A. Cho Na tác dụng với nước.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho dung dịch Na2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(OH)2.
D. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
Câu 12: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch HCl có sẵn vài giọt quỳ tím, dung dịch màu …. sẽ chuyển dần sang màu …. đến màu ……Các từ thích hợp điền vào chỗ tróng theo thứ tự là
A. đỏ, xanh, tím. B. đỏ, tím, xanh. C. xanh, tím, đỏ. D. đỏ, không màu, xanh. Câu 13: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH có sẵn vài giọt phenolphtalein, dung dịch màu …. sẽ chuyển dần sang …. Các từ thích hợp điền vào chỗ tróng theo thứ tự là
A. hồng, xanh. B. xanh, không màu. C. xanh, đỏ. D. hồng, không màu.
Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây không quan sát được hiện tượng phản ứng? A. Dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
B. Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaOH
C. Nhỏ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
Câu 15: Ca(OH)2 không có ứng dụng nào sau đây?
A. khử chua đất trồng.
B. xử lý khí thải công nghiệp (SO2, CO2,…).
C. làm vôi quét tường.
D. sản xuất xà phòng.
Câu 16: Các hồ nước vôi thường có một lớp màng (váng) trên bề mặt. Thành phần hoá học của lớp màng đó là
A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO D. Ca(HCO3)2.
Câu 17: Khi bị kiến cắn, ta thường cảm thấy ngứa do trong dịch kiến cắn có chứa axit. Để giảm triệu chứng đó ta có thể dùng ….. để bôi vào vết kiến cắn. Từ cần điền vào chỗ trống là A. vôi. B. nước chanh. C. muối ăn. D. giấm.
Câu 18: Cho các thí nghiệm sau:
(1) dung dịch Ba(OH)2 + dung dịch H2SO4 loãng. (2) CO2 + dung dịch NaOH dư. (3) SO2 + dung dịch Ca(OH)2 dư. (4) dung dịch NaOH + dung dịch Ca(HCO3)2. Số thí nghiệm có thể tạo thành kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
mày hỏi dài như vậy đọc thôi đã ngán chứ ai giải cho mày???
1.c
2.c
3.c
4.b
5.c
6.d
7.b
8.d
9.c
10.a
11.b
12.d
13.d
14.b
15.b
16.b
17.a
18.a
cũng có thể sai đó
1.c
2.c
3.c
4.b
5.c
6.d
7.b
8.d
9.c
10.a
11.b
12.d
13.d
14.b
15.b
16.b
17.a
18.a
cũng có thể sai đó
Hỗn hợp chất rắn X gồm: BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO và MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan và phần không tan E. Các chất trong E gồm
A. Fe2O3, Cu, MgO
B. Fe2O3, CuO, MgO
C. FeO, CuO, MgO
D. Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3
Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan D. Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất
B. 3 đơn chất
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan D. Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất
B. 3 đơn chất
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
Câu 1: Cho các chất sau: CuO, Fe2O3, SO2, CO2, P2O5, SO3, Ba(OH)2, ZnOH, Al(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2, KOH, Fe, Al, Cu. Mg, BaCO3, CaO, CaCO3.
a) Những chất nào tác dụng vs dung dịch NaOH
b) Những chất nào là nhiệt phân hủy
c) Những chất nào tác dụng vs HCl
Viết PTHH.
Câu 2: Nhận biết các dung dịch sau:
a) H2SO4, HCl, NaOH, KCl
b) HCl, Na2SO4, NaOH
giúp mk vs ạ mai mk hc rồi
câu 2
a)
cho các dd tác dụng với quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4, HCl (1)
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ Qt không chuyển màu: KCl
- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2
+ Không hiện tượng: HCl
2HCl + Ba(OH)2 --> BaCl2 + 2H2O
+ Kết tủa trắng: H2SO4
Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2H2O
b)
- Cho các chất tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: Na2SO4
Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, F e ( O H ) 2 , A l ( O H ) 3 , C u O , M g C O 3 . Nung X trong không khí đến khối lượng không đối được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bình chứa C nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất
B. 3 đơn chất
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
Đáp án D
=> E chứa tối đa 2 đơn chất và 1 hợp chất
Chất rắn nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH?
A. Al(OH)3.
B. Si.
C. K2CO3.
D. BaCO3.