Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A và B phân biệt. Biết AB song song với mặt phẳng (zOx) và không song song với hai mặt phẳng (xOy), (yOz). Tọa độ của A B ⇀ có thể là (với a,b#0)
A. (0;a;b)
B. (a;b;0)
C. (a;0;0)
D. (a;0;b).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1) và B(3;1;0). Mặt phẳng (P) song song với đường thẳng AB và trục Ox có một véc tơ pháp tuyến là
A. n → 1 ; 1 ; 0
B. n → 1 ; 0 ; 0
C. n → 2 ; - 1 ; - 1
D. n → 0 ; - 1 ; 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1) và B(3;1;0). Mặt phẳng (P) song song với đường thẳng AB và trục Ox có một véc tơ pháp tuyến là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa hai điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) và song song với trục Ox có phương trình là
A. y-2z+2=0
B. x+2z-3=0
C. 2y-z+1=0
D. x+y-z=0
Đáp án A
Trục Ox có vecto chỉ phương là u → =(1;0;0) và A B → =(-2;2;1)
Mà (P) chứa A, B và (P)//Ox
⇒ n ( P ) → = u → . A B → = ( 0 ; - 1 ; 2 )
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là:
y-2z+2=0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai mặt phẳng (P): 2x+3y=0 và (Q): 3x+4y=0. Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng (P); (Q) có phương trình tham số là:
A. x = t y = 2 z = 3 + t
B. x = 1 y = 1 z = 3
C. x = 1 + t y = 2 + t z = 3 + t
D. x = 1 y = 2 z = t
Đáp án D
Phương pháp :
Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng (P); (Q) nhận là 1VTCP.
Cách giải : Ta có lần lượt là các VTPT của
Ta có :
là 1 VTCP của đường thẳng qua A và vuông góc với cả
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
Với t = -3 ta có đường thẳng đi qua điểm B(1;2;0) => phương trình đường thẳng cần tìm là :
x = 1 y = 2 z = t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua điểm A(1;2;3) và song song với mặt phẳng toạ độ (Oxy) có phương trình là
A. x-1=0.
B. y-2=0.
C. z+3=0.
D. z-3=0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1 ; 2 ; 3 và hai mặt phẳng P : 2 x + 3 y = 0 , Q : 3 x + 4 y = 0 . Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng P , Q có phương trình tham số là
A. x = 1 + t y = 2 + t z = 3 + t
B. x = 1 y = 2 z = t
C. x = t y = 2 z = 3 + t
D. x = 1 y = t z = 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai mặt phẳng (P): 2x+3y=0 và (Q): 3x+4y=0. Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình tham số là:
Đáp án D
Phương pháp :
Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng (P), (Q)
Cách giải :
lần lượt là các VTPT của (P), (Q)
Ta có :
=(0;0;-1)
=> u → = ( 0 ; 0 ; 1 ) là 1 VTCP của đường thẳng qua A và vuông góc với cả (P), (Q)
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
Với t =-3 ta có đường thẳng đi qua điểm B(1;2;0) =>phương trình đường thẳng cần tìm là :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với điểm gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).
A. 3 x + 2 y + z + 14 = 0
B. 2 x + y + 3 z + 9 = 0
C. 3 x + 2 y + z - 14 = 0
D. 2 x + y + z - 9 = 0
Đáp án A.
Ta có A M ⊥ B C ⊥ O A ⇒ B C ⊥ O A M ⇒ B C ⊥ O M
Tương tự ta cũng có O M ⊥ A C ⇒ O M ⊥ P ⇒ P (P) nhận O M ¯ = 3 ; 2 ; 1 là vecto pháp tuyến.
Trong các đáp án, chọn đáp án mặt phẳng có vecto pháp tuyến có cùng giá với O M ¯ và không chứa điểm M thì thỏa.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng α : x − 4 y + z = 0 . Viết phương trình mặt phẳng β đi qua A và song song với mặt phẳng α .
A. x − 4 y + z − 4 = 0
B. x − 4 y + z + 4 = 0
C. 2 x + y + 2 z − 10 = 0
D. 2 x + y + 2 z + 10 = 0