Axit a-aminopropionic là tên gọi của?
A. C H 3 – C H ( N H 2 ) – C O O H .
B. C H 3 − C H ( C H 3 ) − C H ( N H 2 ) − C O O H .
C. N H 2 – C H 2 – C O O H .
D. N H 2 C H 3 – C H 2 – C O O H .
1.Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là:
A. axit β-aminopropionic B. mety aminoaxetat
C. axit α- aminopropionic D. amoni acrylat
X làm mất màu Br2 => X chứa nối đôi C=C
=> X là CH2=CHCOONH4 (Amoni acrylat)
CH2=CHCOONH4 + Br2 à CH2BrCHBrCOONH4
=> Đáp án D
Cho các axit sau đây H3PO4; H2SO4; H2SO3; HNO3
a) Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các axit trên và gọi tên oxit
b) Lâp công thức của tất cả các muối tạo bởi gốc axit của các axit trên vơi kim loại Na và gọi tên muối
H3PO4 - P2O5(Điphotpho Pentaoxit)
H2SO4 - SO3 ( Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3 - SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3 - N2O5 (đinitơ pentaoxit)
b)Na3PO4 (Natri photphat)
Na2SO4(Natri sunfat)
Na2SO3(Natri sunfit)
NaNO3(Natri nitrat)a.
H3PO4: tương ứng là P2O5: điphotpho pentaoxit
H2SO4: tương ứng là SO3: lưu huỳnh trioxit
H2SO3: tương ứng là SO2: lưu huỳnh đioxit
HNO3: tương ứng là N2O5: đinitơ pentaoxit
b.
Na3PO4: natri photphat
Na2SO4: natri sunfat
Na2SO3: natri sunfit
NaNO3: natri nitrat
a) H3PO4 : P2O5
H2SO4 : SO3
H2SO3 : SO2
HNO3 :N2O5
b) Na3PO4 : natri photphat
Na2SO4 : natri sunfat
Na2SO3 : natri sunfit
NaNO3 : natri nitơrat
Tên thay thế của axit α-aminopropionic là:
A. Axit 3-aminopropanoic
B. Axit 2-aminopropionic
C. Axit 3-aminopropionic
D. Axit 2-aminopropanoic
Hợp chất có tên gọi axit β-aminopropionic phù hợp với chất nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. H2NCH2CH2CH2COOH
H3PO4 : axit photphoric
H2S: Hiđro sunfua/axit sunfuhiđric
Axit nitric: HNO3
Axit sunfurơ: H2SO3
1. Lập công thức hóa học của nhôm oxit. biết nhôm có hóa trị III
2. Viết công thức hóa học của 2 oxit axit và 2 oxit bazơ . Gọi tên các oxit đó
3. Hãy cho biết trong các hợp chất sau : CO, CO2, CuO, BaO,NO, SO3, CaCO3, HNO3, Ag2O hợp chất nào là oxit axit ? hợp chất nào là oxit bazơ
1. Gọi công thức chung của Nhôm oxit là AlxOy ;
Theo quy tắc hóa trị ta có:
III . x = II . y
=>x=2;y=3
Vậy CTHH của Nhôm oxit là Al2O3
2. Oxit axit
CO2 : Cacbon đioxit
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ
Na2O: Natri oxit
Fe2O3: Sắt(III) oxit
3. Các oxit axit gồm: CO2, SO3
Các oxit bazơ gồm: CuO; BaO; Ag2O
Bài 1:
Gọi CTHH là AlxOy
Theo quy tắc hóa trị:
\(x\times III=y\times II\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\left(tốigiản\right)\)
vậy \(x=2;y=3\)
Vậy CTHH là Al2O3
Bài 2:
- 2 oxit axit:
+ SO2: lưu huỳnh IV oxit
+ P2O5: điphotpho pentaoixt
- 2 oxit bazơ:
+ Na2O: natri oxit
+ BaO: bari oxit
Cho các axit sau đây : \(H_3PO_4,H_2SO_4,H_2SO_3,HNO_3\)
a. Hãy viết công thức oxit axit tương ứng với các axit trên và gọi tên axit
b. Hãy lập công thức của muối tạo bởi gốc axit và các axit trên với kim loại Na và gọi tên muối
a/ H3PO4 : axit phosphoric
Oxit axit tương ứng là P2O5
H2SO4 : axit sunfuric;
Oxit axit tương ứng là SO3
H2SO3: axit sunfuro;
Oxit axit tương ứng là SO2
HNO3: axit nitric;
Oxit axit tương ứng là N2O5
b/
Na3PO4: muối natri phophat
Na2SO4: muối natri sunfat
Na2SO3: muối natri sunfit
NaNO3: muối natri nitrat
a) hãy viết công thức hóa học của các axit hoặc bazơ tương ứng với các oxit sau đây : Fe2O3 , CO2 , SO3 , MgO , N2O5 Na2O
b) viết công thức hóa học của các chất có tên gọi sau đây canxi cacbonat , kali oxit , sắt (hóa trị 2 ) hidroxit , bari đihiđrophotphat , axit clohđric , kẽm nitrat
a/
CO2 + H2O => H2CO3 (axit cacbonic)
SO3 + H2O => H2SO4 (axit sunfuric)
N2O5 + H2O => 2HNO3 (axit nitric)
Na2O + H2O => 2NaOH (natri hidroxit, xút ăn da): dung dịch Bazo
Fe2O3-----Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit
MgO------Mg(OH)2: magie hidroxit
b/
Canxi cacbonat: CaCO3
Kali oxit: K2O
Sắt (II) hidroxit: Fe(OH)2
Bari đihirophotphat: Ba(H2PO4)2
Axit clohiric: HCl
Kẽm nitrat: Zn(NO3)2
Bài 2. Trong các CTHH sau: BaO, C2H6O, ZnO, SO3, KOH, CO2.
a) CTHH nào là CTHH của oxit.
b) Phân loại oxit axit và oxit bazơ.
c) Gọi tên các oxit
\(a,BaO;ZnO;SO_3;CO_2\)
\(b+c,\)Hợp chất Oxit axit:
\(SO_3\): Lưu huỳnh tri oxit
\(CO_2\): Cacbon đi oxit
Hợp chất Oxit bazo:
\(BaO\): Bari oxit
\(ZnO\): Kẽm (II) oxit
a) CTHH của oxit: BaO, ZnO, SO3, CO2
b) Oxit axit: SO3, CO2
Oxit bazo: BaO, ZnO
c) CO2 : Cacbon đioxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
BaO: Bari oxit
ZnO: Kẽm oxit