Cho a,b > 0 và a b b a a b = a b k
Tìm giá trị của k
A. 3 4
B. 1 2
C. 3 2
D. 3 8
Bài 1. Cho hai số tự nhiên a và b. Chứng minh:
a) a + b = 0 khi và chỉ khi a = b = 0;
b) ab = 0 khi và chỉ khi a = 0 hoặc b = 0;
a) a và b là 2 số tự nhiên ⇒ a, b ≥ 0
nếu a>0, b>0 ⇒a+b>0
nếu a>0, b=0 ⇒a+b>0
nếu a=0, b>0 ⇒a+b>0
nếu a=0, b=0 ⇒a+b=0
⇒ a+b=0 khi và chỉ khi a = b = 0
b) a và b là 2 số tự nhiên ⇒ a, b ≥ 0
nếu a>0, b>0 ⇒ ab>0
nếu a=0, b>0 ⇒ ab=0
nếu a>0, b=0 ⇒ ab=0
Vậy ab = 0 khi và chỉ khi a = 0 hoặc b = 0
a) Vì a,b là hai số tự nhiên nên \(a+b\ge0\)
Dấu '=' xảy ra khi a=b=0
b) Vì a,b là hai số tự nhiên nên \(ab\ge0\)
Dấu '=' xảy ra khi a=0 hoặc b=0
Cho và , so sánh 1/a và 1/b
\(\frac{1}{a}\)<\(\frac{1}{b}\)
Cho \(a>0\) và \(b>0\). Chứng minh rằng: \(\sqrt{a}+\sqrt{b}>\sqrt{a+b}\)
và \(\left|a\right|+\left|b\right|>\left|a+b\right|\)
Lời giải:
CM $\sqrt{a}+\sqrt{b}> \sqrt{a+b}$
BĐT cần chứng minh tương đương với:
$(\sqrt{a}+\sqrt{b})^2> a+b$
$\Leftrightarrow a+b+2\sqrt{ab}> a+b$
$\Leftrightarrow \sqrt{ab}>0$ (luôn đúng với mọi $a>0, b>0$)
Ta có đpcm
--------------------
CM $|a|+|b|> |a+b|$. Cái này là = rồi chứ không phải > bạn nhé.
Khi $a>0; b>0$ thì $|a|=a; |b|=b\Rightarrow |a|+|b|=a+b$
$|a+b|=a+b$
$\Rightarrow |a|+|b|=|a+b|$
cho a b c khác 0 và a+b+c=0 tính Q= (a/b-c + b/c-a + c/a-b)(b-c/a + c-a/b + a-b/c)
cho a+b+c khác 0 và a^2/b+c + b^2/c+a + c^2/a+b =0 . Tính B = a /b+c + b /c+a + c /a+b
bt làm thì đăng lên làm j vậy.Chắc đăg câu hỏi lên xog rùi tra mạng.Lúc tìm thấy kq rùi thì lại vô câu hỏi của mk bảo bt rồi chớ j
Cho 2 số nguyên a,b.Hãy xác định dấu của a,b và so sánh a,b biết:
a) a.b<0 và a>b
b) a.b >0 và a+b<0
c) a.b>0 và a+b>0
Giúp mik với!!!
\(a.\) \(a.b< 0\)
\(\Leftrightarrow a\) và \(b\) là 2 số khác dấu.
Mà: \(a>b\)
\(\Rightarrow\) \(a\) là số âm và \(b\) là số dương.
\(b.\) \(a.b>0\)
\(\Leftrightarrow a\) và \(b\) cùng dấu
Mà: \(a+b< 0\)
\(\Rightarrow a\) và \(b\) là số âm.
\(c.\) \(a.b>0\)
\(\Rightarrow a\) và \(b\) cùng dấu
Mà: \(a+b>0\)
\(\Rightarrow a\) và \(b\) là số dương.
cho(a+b+c):(a+b-c)=(a-b+c):(a-b-c) và b khác 0.CM c=0
Từ \(\left(a+b+c\right):\left(a+b-c\right)=\left(a-b+c\right):\left(a-b-c\right)\)
\(\Rightarrow\frac{a+b+c}{a+b-c}=\frac{a-b+c}{a-b-c}=\frac{\left(a+b+c\right)-\left(a-b+c\right)}{\left(a+b-c\right)-\left(a-b-c\right)}\)
\(=\frac{a+b+c-a+b-c}{a+b-c-a+b+c}=\frac{2b}{2b}=1\)
\(\Rightarrow a+b+c=a+b-c\)\(\Rightarrow\left(a+b+c\right)-\left(a+b-c\right)=0\)
\(\Rightarrow a+b+c-a-b+c=0\)\(\Rightarrow2c=0\)\(\Rightarrow c=0\)( đpcm )
1 |
Bài 31. Cho a > 0 và b > 0, khi đó √(𝑎 - 𝑏)2 bằng
A. |b – a| | B. |a| |b| | C. b – a | D. a – b |
a/ Cho abc khác 0 và a+b+c=1/a+1/b+1/c. C/m b(a^2-bc)(1-ac)=a(1-bc)(b^2-ac)
b/ Cho abc khác 0 và (a+b+c)2 = a2+b2+c2. C/m 1/a3 +1/b3 +1/c3 =
3/abc
Cập nhật: a/ Cho abc khác 0 và a+b+c=1/a+1/b+1/c. C/m b(a^2-bc)(1-ac)=a(1-bc)(b^2-ac)
b/ Cho abc khác 0 và (a+b+c)2 = a2+b2+c2. C/m 1/a^3 +1/b^3 +1/c^3 =
3/abc
cho a và b. Biết a . b =0 và a+4=b. Tìm a và b
ab=0 => a =0 hoặc b=0
a=0 thì a+4=b => 0+4=4
=> b=4
b=0 thì a+4=4 => a thuộc rỗng
=> a=0, b=4
tíc mình nha
Nếu a . b = 0 và a + 4 = b
thì a = 0 , b = 4