Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 15 dao động toàn phần hết 30 s. Lấy π ≈ 3 , 14 Gia tốc trọng trường tại vị trí dao động của con lắc là:
A. 9,71 m/s2.
B. 9,86 m/s2.
C. 10 m/s2.
D. 9,68 m/s2.
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 15 dao động toàn phần hết 30 s. Lấy π ≈ 3 , 14 . Gia tốc trọng trường tại vị trí dao động của con lắc là:
A. 9,71 m / s 2
B. 9,86 m / s 2
C. 10 m / s 2
D. 9,68 m / s 2
con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g= 9,87 m/s^2. Con lắc này thực hiện 75 dao động toàn phần trong hai phút. Một con lắc lò xo khác treo thẳng đứng có độ dnx lò xo ở vị trí cân bằng là delta l=1/16. Tính chu kì của con lắc là xo?
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là
A. 10 m / s 2
B. 9 , 8 m / s 2
C. 9 , 86 m / s 2
D. 9 , 78 m / s 2
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3 , 14 ). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là
A. 10 m / s 2
B. 9 , 86 m / s 2
C. 9 , 8 m / s 2
D. 9 , 78 m / s 2
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là
A. 10 m / s 2
B. 9,8 m / s 2
C. 9,86 m / s 2
D. 9,78 m / s 2
Chọn đáp án C.
T = 2 π l g = Δ t N ⇔ 2 π l g = 20 10 ⇒ g = π 2 ≈ 9 , 86 ( m / s 2 ) .
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là
A. 10 m/s2.
B. 9,86 m/s2.
C. 9,8 m/s2.
D. 9,78 m/s2.
Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấy π = 3,14 . Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:
A. g ≈ 10 m/s2
B. g ≈ 9, 75 m/s2
C. g ≈ 9,95 m/s2
D. g ≈ 9,86 m/s2
≈
Đáp án D
Phương pháp: Công thức tính chu kì của con lắc đơn T = 2 π l g
Định nghĩa: Chu kì dao động điều hoà là khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần
Cách giải:
Con lắc đơn thực hiện 10 dao động mất 20s => T = 20/2 = 10 s
Chu kì dao động của con lắc đơn:
Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:
A. g ≈ 10 m/s2
B. g ≈ 9,75 m/s2
C. g ≈ 9,95 m/s2
D. g ≈ 9,86 m/s2
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 60 độ. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30 độ, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 c m / s 2
B. 500 c m / s 2
C. 732 c m / s 2
D. 887 c m / s 2