Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 21 rad.
B. 5 rad.
C. π/3 rad.
D. 40 rad.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình \(x= A\cos(10t)\)(t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là
A.10 rad
B.40 rad
C.20 rad
D.5 rad
Pha dao động: \(\phi = 10t = 10.2 = 20 \ rad\)
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 40 rad
B. 21 rad
C. π/3 rad
D. 5 rad
Chọn đáp án B.
Pha của dao động là (ωt + φ) = (10t + π/3) nên tại t = 2s => (ωt + φ) = 10.2 + π/3 = 21 (rad).
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( 10 t + π / 3 ) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 40 rad
B. 21 rad
C. π/3 rad
D. 5 rad
Chọn đáp án B
Pha của dao động là:
nên tại t = 2s
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos ( 10 t + π 3 ) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 21 rad
B. 5 rad
C. π 3 rad
D. 40 rad
Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, t tính bằng giây. Tần số góc của dao động là A. 5 rad/s. B. 0,2 rad/s. C. rad/s. D. rad/s.
Một vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc là π (rad/s). Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2s; 0,5 Hz ; B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz
C. 2π rad/s; 1s; 1Hz ; D. π/2 rad/s; 4s; 0,25 Hz
Chọn đáp án A.
Vận tốc góc ω = π rad/s
=> Tần số góc của dao động điều hòa tương ứng là ω = π (rad/s)
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là : x 1 = 3cos(5 π t/2 + π /6)(cm) và x 2 = 3cos(5 π t/2 + 3 π /3)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A. 6 cm ; π /4 rad. B. 5,2 cm ; π /4 rad.
C. 5,2 cm ; π /3 rad. D. 5,8 cm ; π /4 rad.
Cho phương trình của dao động điều hòa x = - 5cos(4πt) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?
A. 5cm; 0 rad ; B. 5 cm; 4π rad
C. 5 cm; (4πt) rad ; D. 5cm; π rad
- Chọn D
- Ta có: x = -5cos(4πt) = 5cos(4πt + π)
Biên độ của dao động A = 5cm.
Pha ban đầu của dao động φ = π (rad).
1. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Tần số góc dao động của con lắc này là
A. 3 (rad/s). B. π (rad/s). C. 0,5 (rad/s). D. 0,5π (rad/s).
2. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Pha ban đầu của dao động của con lắc này là
A. 3 (rad). B. π (rad). C. 0,5 (rad). D. 0,5π (rad).
3. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Biên độ dao động của con lắc này là
A. 3 (cm). B. π (cm). C. 6 (cm). D. 12 (cm).
4. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
5. Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động
điều hoà với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ 2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó,
con lắc đơn có chiều dài (ℓ 1 + ℓ 2 ) dao động điều hoà với chu kì
A. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s.
em đang cần gấp í ạ em cảm ơn mn đã giúp