Các số thập phân: 5,78 ; 5,89 ; 5,98 số thập phân lớn nhất là
A. 5,98
B. 5,7
C. 5,89
1. Viết các số thập phân \(\dfrac{{ - 5}}{{1000}};\dfrac{{ - 798}}{{10}}\) dưới dạng số thập phân rồi tìm số đối của các số thập phân đó.
2. Viết các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1b dưới dạng phân số thập phân.
1.
\(\dfrac{{ - 5}}{{1000}} = - 0,005;\dfrac{{ - 798}}{{10}} = - 79,8\).
Số đối của -0,005 là 0,005.
Số đối của -79,8 là 79,8.
2.
\( - 4,2 = - \dfrac{{42}}{{10}}; - 2,4 = \dfrac{{ - 24}}{{10}}\).
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
65 100
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
2005 1000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
8 1000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
127 10
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
45 10 ; 834 10 ; 1954 100 ; 2167 1000 ; 2020 10000
= 4,5 - Đọc: bốn phẩy năm.
= 83,4 - Đọc: tám mươi ba phẩy bốn.
= 19,54 - Đọc: mười chín phẩy năm mươi tư.
= 2,167 - Đọc: hai phẩy một trăm sáu mươi bảy.
= 0,2020 - Đọc: không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi.
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
45 10 ; 834 10 ; 1954 100 ; 2167 1000 ; 2020 10000
= 4,5 - Đọc: bốn phẩy năm.
= 83,4 - Đọc: tám mươi ba phẩy bốn.
= 19,54 - Đọc: mười chín phẩy năm mươi tư.
= 2,167 - Đọc: hai phẩy một trăm sáu mươi bảy.
= 0,2020 - Đọc: không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi.
Chọn đáp án sai.
Phân số thập phân là phân số có mẫu là một lũy thừa của 10.
Các phân số thập phân có thể viết dưới dạng số thập phân.
Số chữ số thập phân bằng đúng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
Tất cả các đáp án trên đều sai.