Đơn vị của từ thông có thể là đơn vị nào sau đây?
A. Tesla trên mét (T/m)
B. Tesla nhân với mét (T.m)
C. Tesla trên mét bình phương T / m 2
D. Tesla nhân mét bình phương T / m 2
Đơn vị của từ thông có thể là
A. tesla trên mét (T/m)
B. tesla nhân với mét (T.m)
C. tesla trên mét bình phương (T/m2 )
D. tesla nhân mét bình phương (T.m2 )
D
Từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường đều:
Suy ra đơn vị từ thông là vêbe (Wb): 1 Wb = 1 T.m2
Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ B. Biểu thức định nghĩa B = F/n C. Phương trùng với phương của đường sức từ D. Có đơn vị là Tesla
Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ . B. Biểu thức định nghĩa B = F / I L C. Phương trùng với phương của đường sức từ. D. Có đơn vị là Tesla .
Đơn vị của lực từ là gì ?
A. Jun(J)
B. Tesla(T)
C. Niu-tơn(N)
D. Fara(F)
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn
B.Cu lông
C.Vôn nhân mét.
D.Vôn trên mét.
Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét.
Đáp án: D
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niu-tơn.
B. Cu-lông.
C. Vôn nhân mét.
D. Vốn trên mét.
Phát biểu định nghĩa đơn vị tesla.
Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )
C. lít (l) D. giây (s)
Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml
Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?
A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg
Câu 25: Một Cm3 thì bằng :
A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m
Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :
A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm
Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?
A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn
Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?
A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng
Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc
C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực từ
C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
đơn vị nào sau đây dùng cho biên độ dao động
a) mili mét
b) héc ( hz )
c) mét trên giây
d) giây
Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều? (x đơn vị là mét, t đơn vị là giây)
A. x = 20 - 3t - 2 t 2 .
B. x = 12 - 5t - 3 t 2 .
C. x = 100 - 40t.
D. x = 25 - 6t + 4 t 2 .
Đáp án D
Phương trình chậm dần đều x = 25 - 6t + 4 t 2 .