Tìm tập tất các giá trị của tham số m để bất phương trình m 2 - m x < m vô nghiệm.
A. 0 ; 1
B. {0}
C. {0;1}
D. {1}
1) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình | 2x+1| > x+1
2) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình -x^2+x-m>0 vô nghiệm
2: \(\text{Δ}=1^2-4\cdot\left(-1\right)\cdot\left(-m\right)=1-4m\)
Để bất phương trình vô nghiệm thì \(\left\{{}\begin{matrix}1-4m< 0\\-1< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m>\dfrac{1}{4}\)
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 12 x + ( 2 - m ) 6 x + 3 x > 0 thỏa mãn với mọi x dương.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tìm tập tất các giá trị của tham số m để bất phương trình m 2 - m x < m vô nghiệm.
A. 0 ; 1
B. 0
C. 0 ; 1
D. 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 2 5 x − 1 . log 2 2.5 x − 2 ≥ m có tập nghiệm là 1 ; + ∞ ?
A. m > 6
B. m ≤ 6
C. m < 6
D. m ≥ 6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx^2 + (m-1)x +m -1
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ ( - ∞ , 0 )
A. m > 2 + 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m ≥ 2 - 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
a)Định tham số m để phương trình (m-2)x^2-2(m-1)x+m=0 có hai nghiệm trai dấu
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m-1)x^2+2(m-1)x+2≥ 0, ∀ x ∈ R
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m-1)x^2-(m-1)x+5 ≥ 0, ∀x ∈ R
Để bất phương trình luôn có nghiệm thì
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(m-1\right)^2-4\cdot1\cdot5< 0\\1>=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left(m-1\right)^2< 20\)
\(\Leftrightarrow-2\sqrt{5}+1< x< 2\sqrt{5}+1\)