Hãy gọi tên các đường thẳng trên hình vẽ sau:
Cho hình vẽ. Hãy gọi tên các đường thẳng trên hình.
Các cách gọi tên đường thẳng:
- Đường thẳng a; đường thẳng AO, đường thẳng OA.
- Đường thẳng b; đường thẳng BO, đường thẳng OB.
- Đường thẳng c; đường thẳng CO, đường thẳng OC.
- Đường thẳng d; đường thẳng DO, đường thẳng OD.
- Đường thẳng m; đường thẳng AB; đường thẳng BA; đường thẳng AC; đường thẳng CA;
Xem hình vẽ hãy: Gọi tên các mặt phẳng chứa đường thẳng PR nhưng chưa thấy rõ trên hình vẽ
Mặt phẳng chứa đường thẳng PR nhưung chưa chưa thấy rõ trên hình vẽ là mp(PRVT).
1. Quan sát hình 8.46 và gọi tên các góc có định là A, B trong hình vẽ.
2. Vẽ hình theo hướng dẫn sau:
- Vẽ đường thẳng xy.
- Lấy điểm A thuộc đường thẳng xy.
- Lấy điểm B không thuộc đường thẳng xy.
- Nối A và B.
a) Em hãy đọc tên các góc có trong hình vừa vẽ;
b) Trong các góc đó, hãy chỉ ra góc bẹt.
1. Các góc có đỉnh A trong hình vẽ : \(\widehat {DAC};\widehat {DAB};\widehat{BAC}.\)
Các góc có đỉnh B trong hình vẽ : \(\widehat {ABC};\widehat {ABD};\widehat {DBC}\).
2.
a. Các góc có trong hình vẽ là :
\(\widehat{xAB} ; \widehat{BAy} ; \widehat{xAy}\)
b. Ax và Ay là hai tia đối nhau nên \(\widehat{xAy}\) là góc bẹt.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
Câu 2: Vẽ đường thẳng a. Vẽ điểm M thuộc đường thẳng a, điểm N không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng MN.
Câu 3: Cho hình vẽ sau, hãy gọi tên các bộ ba điểm thẳng hàng và ba bộ ba điểm không thẳng hàng.
Bài 4. Vẽ đoạn thẳng . Lấy điểm thuộc đoạn thẳng . Hỏi:
a) Hai điểm cùng phía đối với điểm hay nằm khác phía đối với điểm ?
b) Vẽ điểm nằm không thuộc đường thẳng . Vẽ đoạn thẳng , đường thẳng .
Bài 5. Cho ba điểm theo thứ tự đó thuộc đường thẳng , biết .
a) Tính độ dài đoạn thẳng .
b) Gọi là trung điểm của đoạn thẳng. Hỏi có là trung điểm của DC không? Vì sao?
Bài 6: Điền vào ô trống để được các phân số bằng nhau?
a) b)
Bài 7: Tìm số nguyên , biết
a) b) c) .
Trên đường thẳng xy lấy 5 điểm A, B, C, D, F theo thứ tự đó. Gọi E là một điểm nằm ngoài đường thẳng xy. Vẽ các tia EA, EB, EC, ED, EF . Hãy kể tên các góc đỉnh E và các góc bẹt trên hình vẽ?
góc AEB; góc AEC; góc AED; góc AEF; góc BEC; góc BED; góc BEF; góc CED; góc CEF; góc DEF
Các góc bẹt: góc ABC; góc BCD; góc CDF
Xem hình 98.
Hãy :
a) Gọi tên các mặt phẳng chứa đường thẳng PR
b) Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng PR nhưng chưa thấy rõ trên hình vẽ
c) Gọi tên mặt phẳng cùng chứa đường thẳng PQ và MV
a. Các mặt phẳng chứa đường thẳng PR là mp(PQRS) và mp(PRVT)
b. Mặt phẳng chứa đường thẳng PR nhưng chưa thấy rõ trên hình vẽ là mp (PRVT)
c. Các mặt phẳng cùng chứa đường thẳng PQ là mp(PQRS) và mp (PQUT)
Các mặt phẳng cùng chứa đường thẳng MV là mp (MVTU) và mp (MVRS).
1)Vẽ hình theo yêu cầu sau: Cho đường thẳng a và 3 điểm A,B,C thuộc đường thẳng a (điểm B nằm giữa hai điểm A và C). Trên hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng a lấy hai điểm D và E. Gọi I là giao điểm của đường thẳng a với đoạn thẳng DE. Vẽ đoạn thẳng BD, BE. 2)Dựa vào hình vẽ ở câu a. Hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Kể tên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng AC. b) Kể tên các góc bẹt. c) Gọi tên hai tia đối nhau. d) Tia BD nằm giữa hai tia nào? e) Tia BE nằm giữa hai tia nào? f) Tia BC nằm giữa hai tia nào?
giúp mình với
Xem hình vẽ hãy: Gọi tên mặt phẳng cũng chứa các đường thẳng PQ và MV.
Các mặt phẳng cùng chứa đường thẳng PR là mp(PQRS) và mp(PRUT)
Các mặt phẳng cùng chứa đường thẳng MV la mp(TUVM) và mp(MVRS)
Vẽ hình theo trình tự sau:
- Vẽ tam giác ABC
- Vẽ đường thẳng đi qua A vuông góc với BC tại H
- Vẽ đường thẳng đi qua H vuông góc với AC tại T
- Vẽ đường thẳng đi qua T song song với BC
Trong các hình a,b,c,d dưới đây thì những hình nào vẽ đúng đề bài trên, hãy điền tên các điểm (theo đề bài) cho các hình vẽ đúng.
Hình a sai ; Hình b đúng ; Hình c đúng ; Hình d sai
Tên các điểm được thể hiện trong hình dưới: