Cho I = ∫ 0 1 x 3 d x x 4 + 1 = 1 a ln b .Chọn phát biểu đúng
A. a : b = 2 : 1
B. a + b = 3
C. a – b = 1
D. Tất cả đều đúng
Dạng 1. Đưa về bất phương trình
Bài 1. Cho B = \(\frac{2\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}++1}\) với x ≥ 0. Tìm x để B \(< \frac{3}{2}\)
Bài 2. Cho C = \(\frac{2}{\sqrt{x}-1}\) với x ≥ 0, x ≠ 1. Tìm x để C ≤ 1
Bài 3. Cho D = \(\frac{2\sqrt{x}-4}{x}\) với x > 0. Tìm x để D ≥ \(\frac{1}{4}\)
Bài 4. Cho P = \(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0. a) Tìm x để \(\left|P\right|=P\) ; b) Tìm x để \(\left|P\right|=-P\)
Bài 5. Cho Q = \(\frac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\) với x ≥ 0. Tìm x để :
a) Q2 ≥ Q ; b) Q2 < Q ; c) Q2 - 2Q < 0 ; d) Q < \(\sqrt{Q}\)
Dạng 2. Chứng minh
Bài 1. Cho A = \(\frac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0, x ≠ 1. Chứng minh A < \(\frac{1}{3}\)
Bài 2. Cho B = \(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+3}\) với x > 0, x ≠ 9. Chứng minh B < \(\frac{1}{3}\)
Bài 3. Cho C = \(\frac{3\sqrt{x}+2}{x+\sqrt{x}+3}\) với x > 0. Chứng minh C ≤ 1.
1) Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A = { x thuộc N / x = m x ( m +1 ) với m = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4
b) B = { x thuộc N / 2 x m với m = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5
c) C = { x thuộc N / x = 3 x a - 2 với a = 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7
d) D = { x thuộc N / x = m x n x n với n = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4
giúp mink với mink đang cần gấp lắm luôn
ai làm nhanh mà đúng mink tick cho
1.
Trục Ox có pt \(y=0\) nên đường song song với nó là \(y=4\)
2.
\(\overrightarrow{MI}=\left(1;-2\right)\)
Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tâm I tại M đi qua M và vuông góc MI nên nhận \(\overrightarrow{MI}\) là 1 vtpt
Phương trình:
\(1\left(x-1\right)-2\left(y-3\right)=0\Leftrightarrow x-2y+5=0\)
( Mu4-42. Cho hàm so $f(x)$ có đạo hàm trên đoạn $[0 ; 1]$ thỏa mãn $f(1)=0$ và $\int_0^1\left[f^{\prime}(x)\right]^2 d x=\int_0^1(x+1) e^x f(x) d x=\frac{e^2-1}{4}$. Tinh tich phân $I=\int_{0}^1 f(x) d x$.
A. $I=2-e$.
B. $I=\frac{e}{2}$.
C. $l=e-2$.
D. $1=\frac{e-1}{2}$
các bạn làm mấy bài tìm x này theo bảng xét dấu hộ mk
a. I 5+2x I +2x=x-3
b.I x+1 I + I x+2 I=0
c.I 3x-1 I - I 2x+3 I = 0
d. I x-1 I -I 2-x I +x=0
BÀI 1.
CHỨNG MINH:
a) a^2(a+1)+2a(a+1) chia hết cho 6 vs a thuộc Z
b) a(2a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 vs a thuộc Z
BÀI 2.
a) 36x^2-49=0
b(x-1)(x+1)=x+2
c) x^2(x+1)+2x(x+1)=0
d) x(2x-3)-2(3-2x)=0
e) 2x^3(2x-3)-x^2(4x^2-6x+z)=0
f)(x-2)^2-(x+3)^2=5+4(x+1)
a) \(36x^2-49=0\)
\(\Leftrightarrow\left(6x\right)^2-7^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(6x-7\right)\left(6x+7\right)=0\)
\(TH_1:6x-7=0\) \(TH_2:6x+7=0\)
\(\Leftrightarrow6x=7\) \(\Leftrightarrow6x=-7\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{7}{6}\) \(\Leftrightarrow x=-\dfrac{7}{6}\)
Vậy pt có tập nghiệm \(S=\left\{\dfrac{7}{6};-\dfrac{7}{6}\right\}\)
Bài 2
a) 36x2-49=0
⇔ (6x)2-49=0
⇔(6x-7).(6x+7)=0
TH1: 6x-7=0 TH2: 6x+7=0
⇔6x=7 ⇔6x=-7
⇔x=7/6 ⇔x=-7/6
Bài 1: Tìm x
A)4.(x+5)<0
B)-2(x-9)=0
C)(x+1(x+5)<0
D)-(x-1)<0
F)(x-2)(2-x)<0
H)(x+15)-3=-4
I)(x-5)(3-x)=0
J)14-(x+2)=-4
K)((x2+1)(x-3)<0
Giải cho mh hết mh cho 1 like
a) \(4.\left(x+5\right)< 0\)
\(\Rightarrow\)\(4\) và \(x+5\) trái dấu
mà \(4>0\)
nên \(x+5< 0\)
\(\Rightarrow\)\(x< -5\)
Bài 1: Tìm x ∈ Z, biết:
a) x.(x-1)=0 d) (3-x).|x+5|=0
b) -x.(x+3)=0 e) (|x|+1).(4-2x)=0
c) (2x-4).(x+2)=0 g) x2+5x=0
bài 2: Tìm x,y ∈ Z, biết:
a) (x+3).(y-5)= 7
b) xy + 3x - 2y= 11
c) xy + 3x - 7y= 21
GIÚP MK VỚI! AI NHANH MK TICK CHO!
a) x.(x-1)=0
\(\Rightarrow\)x=0 hoặc x-1=0
\(\Rightarrow\)x=0+1
\(\Rightarrow\)x=1
vậy x=1 hoặc x=0
b) -x.(x+3)=0
\(\Rightarrow\)-x = 0 hoặc x+3 = 0
\(\Rightarrow\)x= 0-3
\(\Rightarrow\)x=-3
vậy x=0 hoặc x=-3
c) (2x-4).(x+2)=0
(2x-4)= 0
2x=0+4
2x=4
x=4:2
x=2
hoặc (x+2)=0
x= 0-2
x=-2
vậy x=2 hoặc x=-2
d) (3-x).|x+5|=0
3-x = 0
x= 3-0
x=3
hoặc |x+5|=0
x+ 5=0
x=0-5
x=-5
vậy x=3 hoặc x=-5
e) (|x|+1).( 4-2x) = 0
(|x|+1) =0
|x|= 0-1
|x|=-1
hoặc( 4-2x) = 0
2x=4-0
2x=4
x=4:2
x=2
g) x2+5x=0
x2=0
x=0
hoặc 5x=0
x= 0: 5
x=0
vậy x=0
2)
a) (x+3).(y-5)= 7
(x+3)và (y-5)\(\in\)Ư(7)=\(\left\{1;-1;7;-7\right\}\)
x+3 | 1 | 7 | -1 | -7 |
y-5 | 7 | 1 | -7 | -1 |
x | -2 | 4 | -4 | -10 |
y | 12 | 6 | 2 | 4 |
b) xy + 3x - 2y= 11
x( y+3) -2y=11
x(y-3)- 2( y+3) +6 = 11
( y+3) ( x-2) = 5
vì x,y thuộc Z \(\Leftrightarrow\)y+3 và x-2 \(\in\)Z
do đó y+3 và x-2 \(\in\)Ư ( 5)= \(\left\{1;5;-1;-5\right\}\)
y+3 | 1 | 5 | -1 | -5 |
x-2 | 5 | 1 | -5 | -1 |
y | -2 | 2 | -4 | -8 |
x | 7 | 3 | -3 | 1 |
\(\in\)\(\in\)
c) xy + 3x - 7y= 21
x( y+3) -7y= 21
x( y+3) - 7( y+3)+21= 21
(y+3)( x-7) =0
y+3 | 0 | |
x-7 | 0 | |
y | -3 | |
x | 7 |
Dạng 1. Tìm giá trị của x để biểu thức nhận giá trị nguyên
Bài 1. Cho A = \(\frac{2}{\sqrt{x}-1}\) với x ≥ 0, x ≠ 1. Tìm x nguyên để A nhận giá trị là số nguyên
Bài 2. Cho B = \(\frac{\sqrt{x}-5}{\sqrt{x}+3}\) với x ≥ 0. Tìm x nguyên để B nhận giá trị là số nguyên
Bài 3. Cho C = \(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}\) với x ≥ 0. Tìm x nguyên để C nhận giá trị là số nguyên dương
Bài 4. Cho D = \(\frac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\) với x > 0,x ≠ 1. Tìm x ∈ N để D có giá trị là số nguyên
Bài 5. Cho D = \(\frac{5}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0. Tìm x để D nhận giá trị là số nguyên
Bài 6. Cho E = \(\frac{4\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0. Tìm x ∈ R để E nhận giá trị là số nguyên
Bài 7. Tìm x, y thuộc Z biết :
1/ x.(x + 7) = 0
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
6/ ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 7 ;
7/ ( 2x + 1).( 3y – 2) = -55.
Bài 8. Tìm x, y, z
Z biết : x – y = -9; y – z = -10; z + x = 11.
Bài 9. Tìm số nguyên a, b, c,d biết rằng:
a) a + b = - 11
b + c = 3
c + a = - 2
b) a + b + c + d = 1
a + c + d = 2
a + b + d = 3
a + b + c = 4
Bài 10-a: Cho x 1 + x 2 + x 3 + x 4 + ................ + x 49 + x 50 + x 51 = 0
và x 1 + x 2 = x 3 + x 4 = x 5 + x 6 = ..... = x 47 + x 48 = x 49 + x 50 = x 50 + x 51 = 1. Tính x 50?
Bài 10-b :
a) xy – 3x = -19 ;
b) 3x + 4y – xy = 16.
c) (x - 3). (y + 5) = -17
d) (x + 1). (xy – 2) = 11
e) xy - 7x + y = -22
f) xy - 3x + y = -20
g) xy - 5y - 2x= -41
Tập xác định của phương trình
Rút gọn thừa số chung
Giải phương trình
Biệt thức
Biệt thức
Nghiệm
Lời giải thu được