Đưa các biểu thức sau thành phân thức:
a) M = y 4 − 2 + 15 4 y y 2 + 6 y − 7 2 với y ≠ 0 ; y ≠ 3 và y ≠ 4
b) N = 3 b − 1 9 b 2 1 + 1 3 b + 1 9 b 2 với b ≠ 0 .
Đưa các biểu thức sau thành phân thức:
a) M=\(\dfrac{\dfrac{y}{4}-2+\dfrac{15}{4y}}{\dfrac{y}{2}+\dfrac{6}{y}-\dfrac{7}{2}}\) với y \(\ne\) 0; y \(\ne\) 3 và y \(\ne\) 4
b) N=\(\dfrac{3b-\dfrac{1}{9b^2}}{1+\dfrac{1}{3b}+\dfrac{1}{9b^2}}\) với b \(\ne\) 0
Giúp mình với.
Viết các biểu thức sau thành đa thức:
a) \(\left( {a - 5} \right)\left( {{a^2} + 5a + 25} \right)\) b) \(\left( {x + 2y} \right)\left( {{x^2} - 2xy + 4{y^2}} \right)\)
a) \(\left(x-5\right)\left(a^2+5a+25\right)\)
\(=a^3-5^3\)
\(=a^3-125\)
b) \(\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)\)
\(=x^3+\left(2y\right)^3\)
\(=x^3+8y^3\)
biến đỏi các biểu thức sau thành các đa thức:
a) 64x3-\(\dfrac{1}{8}\)y3
b) 125x6-27x9
c) \(-\dfrac{x^6}{125}\)-\(\dfrac{y^3}{64}\)
a) \(64x^3-\dfrac{1}{8}y^3=\left(4x-\dfrac{1}{2}y\right)\left(16x^2+2xy+\dfrac{1}{4}y^2\right)\)
b) \(125x^6-27x^9=\left(5x^2-3x^3\right)\left(25x^4+15x^5+9x^6\right)\)
c) \(-\dfrac{x^6}{125}-\dfrac{y^3}{64}=-\left(\dfrac{x^6}{125}+\dfrac{y^3}{64}\right)=-\left(\dfrac{x^2}{5}+\dfrac{y}{4}\right)\left(\dfrac{x^4}{25}-\dfrac{x^2y}{20}+\dfrac{y^2}{16}\right)\)
Viết các biểu thức sau thành đa thức:
a) \(\left( {3x - 5} \right)\left( {3x + 5} \right)\) b) \(\left( {x - 2y} \right)\left( {x + 2y} \right)\) c) \(\left( { - x - \dfrac{1}{2}y} \right)\left( { - x + \dfrac{1}{2}y} \right)\)
a) \(\left(3x-5\right)\left(3x+5\right)\)
\(=\left(3x\right)^2-5^2\)
\(=9x^2-25\)
b) \(\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
\(=x^2-\left(2y\right)^2\)
\(=x^2-4y^2\)
c) \(\left(-x-\dfrac{1}{2}y\right)\left(-x+\dfrac{1}{2}y\right)\)
\(=\left(-x\right)^2-\left(\dfrac{1}{2}y\right)^2\)
\(=x^2-\dfrac{1}{4}y^2\)
`a, (3x-5)(3x+5) = 9x^2 - 25`
`b, (x-2y)(x+2y) = x^2 -4y^2`
`c, (-x-1/2y)(-x+1/2y) = x^2 - 1/4y^2`
biến đỏi các biểu thức sau thành các đa thức:
a) x3+8
b) 27-8y3
c) y6+1
a) x^3 + 8 = x^3 + 2^3 = (x+2)(x^2-2x+2)
b) 27-8y^3 =3^3-(2y)^3=(3-2y)(3^2+2*3Y+8y^3)
c) y^6+1= (y^2)^3+1^3 = (y^2+1)(Y^6+ y^2+ 1)
bài này áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ bạn nhé
a) \(x^3+8=\left(x+2\right)\cdot\left(x^2-2x+4\right)\)
b) \(27-8y^3=\left(3-2y\right)\left(9+6y+4y^2\right)\)
c) \(y^6+1=\left(y^2+1\right)\left(y^4-y^2+1\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử rồi tính giá trị đa thức:
a) A = 9x2 + 15x + 6xy + y2 + 5y biết 3x + y = 0
b) B = 25x2 – y4 – 5x + y2
Lời giải:
a. $A=9x^2+15x+6xy+y^2+5y=(9x^2+6xy+y^2)+(15x+5y)$
$=(3x+y)^2+5(3x+y)=0^2+5.0=0$
b. $25x^2-y^4-5x+y^2=(25x^2-y^4)-(5x-y^2)=(5x-y^2)(5x+y^2)-(5x-y^2)$
$=(5x-y^2)(5x+y^2-1)$
phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức:
a) ( 4x^2 -3x -18 )^2 - ( 4x^2 +3x)^2
b) [ 4abcd +( a2+ b2) ( c2 +d2) ]2 -4[ cd (a2 + b2) +ab (c2 + d2)]2
Viết các biểu thức sau thành đa thức:
a) \(\left( {a - 1} \right)\left( {a + 1} \right)\left( {{a^2} + 1} \right)\) b) \({\left( {xy + 1} \right)^2} - {\left( {xy - 1} \right)^2}\)
`a, (a-1)(a+1)(a^2+1)`
`= (a^2-1)(a^2+1)`
`= a^4-1`
`b, (xy+1)^2 - (xy-1)^2`
`= x^2y^2 + 2xy + 1 - x^2y^2 + 2xy - 1`
`= 4xy`
a) \(\left(a-1\right)\left(a+1\right)\left(a^2+1\right)\)
\(=\left(a^2-1\right)\left(a^2+1\right)\)
\(=a^4-1\)
b) \(\left(xy+1\right)^2-\left(xy-1\right)^2\)
\(=\left[\left(xy+1\right)-\left(xy-1\right)\right]\left[\left(xy+1\right)+\left(xy-1\right)\right]\)
\(=\left(xy+1-xy+1\right)\left(xy+1+xy-1\right)\)
\(=4xy\)
Viết các biểu thức sau thành đa thức:
a) \({\left( {2x - 3} \right)^3}\) b) \({\left( {a + 3b} \right)^3}\) c) \({\left( {xy - 1} \right)^3}\)
`a, (2x-3)^3 = 8x^3 - 36x^2 + 54x - 27`
`b, (a+3b)^3 = a^3 + 9a^2b + 27ab^2 + 27b^3`
`c, (xy-1)^3 = x^3y^3 - 3x^2y^2 + 3xy -1`