Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1 2 km2 = ...............m2
4 tấn 1 4 tạ = ...................kg
b.250 000 cm2 = 25..........
1 2 thế kỉ ....năm = 53 năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1/2 km2 = ... m2
1 tấn 1/4 tạ = ... kg
1/2 km2 = 500 000 m2
1 tấn 1/4 tạ = 1025 kg
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
2ha 5m2 = ...................ha 7 m 2 cm = 7,02 ..........
5 tấn 4 yến = ...............kg 5,7 km2 =....................m2
2ha 5m2 = .......2,0005........ha
7 m 2 cm = 7,02 ...m.......
5 tấn 4 yến = ..5 040.............kg
5,7 km2 =...........5 700 000.........m2
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 25896 dm2=......m2..........dm2 b, 60 tấn 54 tạ 400 yến=...................kg
c, 7 thế kỉ 70 năm=..........năm d, 5865400 dm=..........km.........hm..........m
Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = …. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm
b) 5000 tạ = 500 tấn
c) 2 000 305 m2 = 2 km2 305 m2
a) ngày = …. giờ => thiếu
b) 5000 tạ = …500… tấn
c) 2 000 305 m2 = …2… km2 ...305.... m2
d) thế kỉ = .............năm => thiếu
Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m 2 ……. 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn
a/ 23ha 450 m 2 = 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ > 4 tấn
Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m 2 ……. 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 6 ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m 2 = . . . km 2 . . . m 2
d) 1 4 thế kỉ = .............năm
a). 4 giờ
b). 500
c). 2 km 2 305 m 2
d) 25 năm
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) \(\dfrac{3}{4}\)ngày = ...... giờ
b) 5400 tạ = ............ tấn........ tạ
c) 506m2 = ..........cm2
d) \(\dfrac{4}{5}\)thế kỉ = ............... năm
giúp mik nhé
mik cảm ơn
(còn nữa nha)
a) \(\dfrac{3}{4}\)ngày = 18 giờ
b) 5400 tạ = 540 tấn 0 tạ
c) 506m2 = 5060000 cm2
d) \(\dfrac{4}{5}\)thế kỉ = 80 năm
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3m 5cm = …………………cm
1207g = ………………….kg
3142m = …………km…………….m
508kg = ………….tạ
b) 12m2 4dm2 = ………………..m2
26,8 m2 = …………… m2………….dm2
36 km2 4hm2 = …………………… km2
17,8 m2 = ……………. m2……………dm2
c) 152 m = ............... km
d) 82 kg = ........... tấn
3 m 2 dm = ................m
4 tấn 16 kg = ............ tấn
99 mm = ................ m
2 kg 2 g = ............. kg
5 km 75 m = .................km
200 g = ............. kg
a: 3m5cm=305cm
1207g=1,207kg
3142m=3km142m