Chọn câu đúng?
A. 3x − 4 4x 2 y 5 + 9x + 4 4x 2 y 5 = 3 xy 4
B. 2x + 5 3 + x − 2 3 = x + 1 3
C. x + 8 x − 1 − 2x − 1 x − 1 − 6x + 2 x − 1 = 7
D. x x − y + y x + y + 2y 2 x 2 − y 2 = x + y x − y
Nghiệm của hệ phương trình 2 x + y + 3 x − y = 4 x + y + 2 x − y = 5 là (x; y). Chọn câu đúng.
A. x > 0; y < 0
B. x – y = 7
C. x – y = −7
D. x > y
Ta có
2 x + y + 3 x − y = 4 x + y + 2 x − y = 5 ⇔ 2 x + 2 y + 3 x − 3 y = 4 x + y + 2 x − 2 y = 5 ⇔ 5 x − y = 4 3 x − y = 5 ⇔ 5 x − y = 4 y = 3 x − 5
⇔ y = 3 x − 5 5 x − 3 x − 5 = 4 ⇔ y = 3 x − 5 5 x − 3 x + 5 = 4 ⇔ y = 3 x − 5 x = − 1 2 ⇔ x = − 1 2 y = 3. − 1 2 − 5 ⇔ x = − 1 2 y = − 13 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x ; y ) = − 1 2 ; − 13 2 ⇒ x > y và x – y = 6
Đáp án: D
Cho 4 x 2 + 3x + 2 = ... (x + 1)(x + 2) 2 ; 3x x 2 + 4x + 4 = ... (x + 1)(x + 2) 2 . Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu. Hãy chọn câu đúng?
A. 8 x + 8 ; 3 x 2 + 3
B. 4 x + 8 ; 3 x 2 + 3 x
C. 8 x + 1 ; 3 x 2 + x
D. 4 x + 4 ; 3 x 2 + 3 x
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
a,6x^2-1
B. 6 x-1
C.6x^2-2x
D.3x^3-2x
Câu 2: Kết quả phép tính 12x^6y^4:3x^2y bằng?
A. 4x^3y^3
B. 4x^4y^3
C.
D.
Câu 3: Đa thức 3x+9y được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x+y)
B. 3(x+6 y)
C. 3 x y
D. 3(x+3 y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20 cm
B. 3cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 7: Đa thức x^3+8 được phân tích thành nhân tử là?
a, (x-2) (x^2+2x+4)
b, (x-8) (x^2+16x+64)
c, (x+2) (x^2-2x+4)
d, (x+8) (x^2-16x+64)
Câu 8: Đa thức 4x^2y-6xy^2+8y^3 có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. xy
\(2,B\\ 3,D\\ 4,D\\ 5,B,C\\ 6,A\\ 7,C\\ 8,A\)
Cho M = 8 ( x – 1 ) ( x 2 + x + 1 ) – ( 2 x – 1 ) ( 4 x 2 + 2 x + 1 ) v à N = x ( x + 2 ) ( x – 2 ) – ( x + 3 ) ( x 2 – 3 x + 9 ) – 4 x .
Chọn câu đúng
A. M = N
B. N = M + 2
C. M = N – 20
D. M = N + 20
Ta có
M = 8(x – 1)( x 2 + x + 1) – (2x – 1)(4 x 2 + 2x + 1)
= 8( x 3 – 1) – ( 2 x 3 – 1)
= 8 x 3 – 8 – 8 x 3 + 1 = -7 nên M = -7
N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)( x 2 – 3x + 9) – 4x
= x( x 2 – 4) – ( x 3 + 3 3 ) + 4x
= x 3 – 4x – x 3 – 27 + 4x = -27
=> N = -27
Vậy M = N + 20
Đáp án cần chọn là: D
Cho (A):
16 x 4 ( x – y ) – x + y = ( 2 x – 1 ) ( 2 x + 1 ) ( 4 x + 1 ) 2 ( x + y )
và (B): 2 x 3 y – 2 x y 3 – 4 x y 2 – 2 x y
= 2xy(x + y – 1)(x – y + 1). Chọn câu đúng.
A. (A) đúng, (B) sai
B. (A) sai, (B) đúng
C. (A), (B) đều sai
D. (A), (B) đều đúng
Ta có
(A):
16 x 4 ( x – y ) – x + y = 16 x 4 ( x – y ) – ( x – y ) = ( 16 x 4 – 1 ) ( x – y ) = [ ( 2 x ) 4 – 1 ] ( x – y ) = [ ( 2 x ) 2 – 1 ] [ ( 2 x ) 2 + 1 ] ( x – y ) = ( 2 x – 1 ) ( 2 x + 1 ) ( 4 x 2 + 1 ) ( x – y )
Nên (A) sai
Và (B):
2 x 3 y – 2 x y 3 – 4 x y 2 – 2 x y = 2 x y ( x 2 – y 2 – 2 y – 1 ) = 2 x y [ x 2 – ( y 2 + 2 y + 1 ) ] = 2 x y [ x 2 – ( y + 1 ) 2 ] = 2 x y ( x – y – 1 ) ( x + y + 1 ) .
Nên (B) sai.
Vậy cả (A) và (B) đều sai.
Đáp án cần chọn là: C
Cho A = 2 x x + 3 x + 2 + 5 x x + 4 x + 3 + x + 10 x + 5 x + 6 với x ≥ 0. Chọn đáp án đúng.
A. A = 2 x
B. Giá trị của A không phụ thuộc vào biến x
C. A = 3 x + 2
D. A = 2 x + 1
Rút gọn biểu thức 3 x 2 y + x y với x < 0, y ≥ 0 ta được
A. 4x y B. -4x y C. -2x y D. 4 x 2 y
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Phân tích thành nhân tử
a) (4x - 6y)^2 - (8xy -3)^2
b) 16x^2 - 49y^2
c) 36x^2 +60x + 25
d) (2x-y)(x-y) - (3y - 4x)^2 + (y-2x)(2y-3x)
Câu 2: Thu gọn đa thức
M = (3x - 4)(9x^2-12x+16)+ (6x-8)^2
Câu 3: Tìm x
a) (3x + 4)^3 = (9x - 8)(3x^2 - 8)
b)(4x-5)^3 = (2x+5)(16x^2-25)
Câu 4:
Cho biết tồn tại các số thực a,b khác 0 thỏa a+ 1/b = 1 và a^2 + 1/b^2 =3
Tính giá trị của biểu thức N = \(\frac{a^4b^4+a^2b^2+1}{b^4}\)
1.a) (4x - 6y)2 - (8xy - 5)2 = (4x - 6y - 8xy + 5)(4x - 6y + 8xy - 5)
b) 16x2 - 49y2 = (4x)2 - (7y)2 = (4x - 7y)(4x + 7y)
c) 36x2 + 60x + 25 = (6x)2 + 2.6x.5 + 52 = (6x + 5)2
d) (2x - y)(x - y) - (3y - 4x)2 + (y - 2x)(2y - 3x) = (y - 2x)(y - x) + (y - 2x)(2y - 3x) - (3y - 4x)2
= (y - 2x)[(y - x) + (2y - 3x)] - (3y - 4x)2 = (y - 2x)(3y - 4x) - (3y - 4x)2 = (3y - 4x)[(y - 2x) - (3y - 4x)] = 2(3y - 4x)(x - y)
2.M = (3x - 4)(9x2 - 12x + 16) + (6x - 8)2 = (3x - 4)[(3x)2 - 2.3x.4 + 42] + [2(3x - 4)]2 = (3x - 4)(3x - 4)2 + 4(3x - 4)2
= (3x - 4)2(3x - 4 + 4) = 3x(3x - 4)2
a) =(4x-6y-8xy+3)(4x-6y+8xy-3)
=[4x(1-2y)+3(1-2y)][4x(1+2y)-3(1+2y)]
=(4x+3)(4x-3)(1-2y)(1+2y)
Ai giải đúng chỗ mình mình sẽ đánh giá 5 sao và đúng mình cần gấp lắm a)(x+2)(x^2-24+4)(x^3+8) b)(2x-1/2)(4x^2+x+1/4) c)(x^2+y)(x^2-y)+y^2+x^4 d)(x+3)(x^2-3x+9)-x^3 e)(3x+y)(9x^2-3xy+y^2)-26x^3 g)(x+3y)(x^2-3xy+9y^2)+(3x-y)(9x^2+3xy+y^2)
a) \(\left(x+2\right)\left(x^2-24+4\right)\left(x^3+8\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-20\right)\left(x^3+8\right)\)
\(=\left(x^3-20x+2x^2-40\right)\left(x^3+8\right)\)
\(=x^6+8x^3-20x^4+160x+2x^5+16x^2-40x^3-120\)
\(=x^6+2x^5-20x^4-32x^3+16x^2+160x-120\)
b) \(\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
\(=8x^3+2x^2+\dfrac{1}{2}x-2x^2-\dfrac{1}{2}x-\dfrac{1}{8}\)
\(=8x^3-\dfrac{1}{8}\)
c) \(\left(x^2+y\right)\left(x^2-y\right)+y^2+x^4\)
\(=\left(x^2\right)^2-y^2+y^2+x^4\)
\(=x^4-y^2+y^2+x^4\)
\(=2x^4\)
d) \(\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)-x^3\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-3\cdot x+3^2\right)-x^3\)
\(=x^3+3^3-x^3\)
\(=27\)
e) \(\left(3x+y\right)\left(9x^2-3xy+y^2\right)-26x^3\)
\(=\left(3x+y\right)\left[\left(3x\right)^2-3x\cdot y+y^2\right]-26x^3\)
\(=\left(3x\right)^3+y^3-26x^3\)
\(=27x^3+y^3-26x^3\)
\(=x^3+y^3\)
g) \(\left(x+3y\right)\left(x^2-3xy+9y^2\right)+\left(3x-y\right)\left(9x^2+3xy+y^2\right)\)
\(=\left(x+3y\right)\left[x^2-x\cdot3y+\left(3y\right)^2\right]+\left(3x-y\right)\left[\left(3x\right)^2+3x\cdot y+y^2\right]\)
\(=\left[x^3+\left(3y\right)^3\right]+\left[\left(3x\right)^3-y^3\right]\)
\(=x^3+27y^3+27x^3-y^3\)
\(=28x^3+26y^3\)
a) Sửa đề:
(x + 2)(x² - 2x + 4)(x³ + 8)
= (x³ + 8)(x³ + 8)
= (x³ + 8)²
b) (2x - 1/2)(4x² + x + 1/4)
= (2x)³ - (1/2)³
= 8x³ - 1/8
c) (x² + y)(x² - y) + y² + x⁴
= (x²)² - y² + y² + x⁴
= 2x⁴
d) (x + 3)(x² - 3x + 9) - x³
= x³ + 3³ - x³
= 27
e) (3x + y)(9x² - 3xy + y²) - 26x³
= (3x)³ + y³ - 26x³
= 27x³ + y³ - 26x³
= x³ + y³
g) (x + 3y)(x² - 3xy + 9y²) + (3x - y)(9x² + 3xy + y²)
= x³ + (3y)³ + (3x)³ - y³
= x³ + 27y³ + 27x³ - y³
= 28x³ + 26y³
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a,x^6+3x^5+4x^4+4x^3+4x^2+3x+1
b,x^10+x^5+1
c,(x+y+z)^3-x^3-y^3-z^3
ai lm đúng mk tick cho
x^10 + x^5 + 1
= x^10 + x^9 - x^9 + x^8 - x^8 + x^7 - x^7 + x^6 - x^6 + x^5 + x^5 - x^5 + x^4 - x^4 + x^3 - x^3 + x^2 - x^2 + x - x + 1
= (x^10 + x^9 + x^8) - (x^9 + x^8 + x^7) + (x^7 + x^6 + x^5) - (x^6 + x^5 + x^4) + (x^5 + x^4 + x^3) - (x^3 + x^2 + x) + (x^2 + x + 1)
= x^8 (x^2 + x + 1) - x^7 (x^2 + x + 1) + x^5 (x^2 + x + 1) - x^4 (x^2 + x + 1) + x^3 (x^2 + x + 1) - x (x^2 + x + 1) + (x^2 + x + 1)
= (x^2 + x + 1) (x^8 - x^7 + x^5 - x^4 + x^3 - x + 1)
x^6 + 3x^5 + 4x^4 + 4x^3 + 4x^2 + 3x + 1
Câu này có thể áp dụng định lý : nếu tổng các hệ số biến bậc chắn và tổng các hệ số biến bậc lẻ bằng nhau thì đa thức có nhân tử x + 1
- Nhận thấy : 1+4+4+1 = 3+4+3
x^6 + 3x^5 + 4x^4 + 4x^3 + 4x^2 + 3x + 1
= ( x^6 + x^5 ) + ( 2x^5 + 2x^4 ) + ( 2x^4 + 2x^3 ) + ( 2x^3 + 2x^2 ) + ( 2x^2 + 2x ) + ( x+ 1 )
= x^5.(x+1) + 2x^4.(x+1) + 2x^3.(x+1) + 2x^2.(x+1) + 2x.(x+1) + ( x+1 )
= ( x+1 )( x^5 + 2x^4 + 2x^3 + 2x^2 + 2x + 1 )
Tiếp tục phân tích bằng cách trên vì 1+2+2 = 2+2+1
= ( x+1)(x+1)(x^4 + x^3 + x^2 + x +1 )
= (x+1)^2 . ( x^4 + x^3 + x^2 + x + 1 )