Đọc các số: 3690 (theo mẫu)
Đọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 (theo mẫu):
Mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm
3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi
6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư
4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt
5005 đọc là năm nghìn không trăm linh năm
Đọc các số 4081 (theo mẫu):
4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt
Đọc các số: 6504 (theo mẫu)
Đọc các số 5005 (theo mẫu)
5005 đọc là năm nghìn không trăm linh năm
Đọc các số: 36982; 54175; 90631; 14034; 8066; 71459; 48307; 2003; 10005 (theo mẫu):
Mẫu: 36982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai
54175 đọc là năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
90631 đọc là chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt.
14034 đọc là mười bốn nghìn không trăm ba mươi bốn
8066 đọc là tám nghìn không trăm sáu mươi sáu
71459 đọc là bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín
48307 đọc là bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy
2003 đọc là hai nghìn không trăm linh ba
10005 đọc là mười nghìn không trăm linh năm
Đọc và viết các số (theo mẫu).
Mẫu:
307 000 262
Đọc số: Ba trăm linh bảy triệu không nghìn hai trăm sáu mươi hai
Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn
Viết số: 800 034 104
a) Đọc các số: 512 075 243, 68 000 742, 4 203 090
b) Viết các số:
Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm
Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai
Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn
a)
512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai
4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi
b)
Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: 6 278 400
Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: 50 000 102
Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: 430 008 000
Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
|
Sáu trăm bảy mươi tám |
|
250 |
|
Chín trăm chín mươi chín |
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
Bốn trăm linh hai |
678 |
Sáu trăm bảy mươi tám |
250 |
Hai trăm năm mươi |
999 |
Chín trăm chín mươi chín |
Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):
257 1000 : Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn
804 1000 : ……………………………….
257 1000 : Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn
804 1000 : tám trăm linh bốn phần nghìn
a) Đọc mỗi số sau (theo mẫu)
- Chia mươi ba nghìn sáu trăm
- Số 93 600 gồm 9 chục nghìn 3 nghìn 6 trăm
Đọc các số: 96 821 ; 95 070 ; 95 031; 92 643.
a) 96821:
- Chín mươi sáu nghìn tám trăm hai mươi mốt.
- Số 96821 gồm 9 chục nghìn 6 nghìn 8 trăm 2 chục 1 đơn vị.
95070:
- Chín mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi.
- Số 95070 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 7 chục.
95031:
- Chín mươi lăm nghìn không trăm ba mươi mốt.
- Số 95031 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 3 chục 1 đơn vị.
92643:
- Chín mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi ba.
- Số 92643 gồm 9 chục nghìn 2 nghìn 6 trăm 4 chục 3 đơn vị.
b) Số bé nhất là số 92643 và số lớn nhất là 96821.