Giá trị của x thỏa mãn 15 20 - x = 7 16 là
A. -5/16
B. 5/16
C. 19/16
D. -(19/16)
câu 2 : Giá trị m thỏa mãn (x2-x+1)x(x+1)x2+m -5= -2x2+x là?
A.-5 B.5 C.4 D.15
Câu4:với x=-20; giá trị của biểu thức P=(x+4)(x2-4x+16)-(64-x3) là
A. 16 000
B. 40
C. -16 000
D. -40
4:
\(P=\left(x+4\right)\left(x^2-4x+16\right)-\left(64-x^3\right)\)
\(=x^3+64-64+x^3=2x^3\)
Khi x=-20 thì \(P=2\cdot\left(-20\right)^3=-16000\)
=>Chọn C
2: Đề khó hiểu quá bạn ơi
TÍNH NHANH
a) 3/16 + 4/15 + 5/16 + 1/15
b) 6/7 x 8/15 x 7/6 x 15/16
c) 19/20 x 13/21 + 9/20 x 8/21
d) (1+ 10/15 ) x (1+ 1/16 ) x ( 1+ 1/17 ) x ( 1+ 1/18 )
MINK ĐANG CẦN GẤP
a) \(\frac{3}{16}+\frac{4}{15}+\frac{5}{16}+\frac{1}{15}\)
\(=\left(\frac{3}{16}+\frac{5}{16}\right)+\left(\frac{4}{15}+\frac{1}{15}\right)\)
\(=\frac{1}{2}+\frac{1}{3}\)
\(=\frac{5}{6}\)
b) \(\frac{6}{7}\times\frac{8}{15}\times\frac{7}{6}\times\frac{15}{16}\)
\(=\left(\frac{6}{7}\times\frac{7}{6}\right)\times\left(\frac{8}{15}\times\frac{15}{16}\right)\)
\(=1\times\frac{1}{2}=\frac{1}{2}\)
c) \(\frac{19}{20}\times\frac{13}{21}+\frac{9}{20}\times\frac{8}{21}\)
\(=\frac{19\times13}{20\times21}+\frac{9\times8}{20\times21}\)
\(=\frac{247}{420}+\frac{72}{420}\)
\(=\frac{319}{420}\)
tích cho chị nha
câu a) = 5/6
câu b = 1/2
câu c = 319/420
Giá trị của \(2^{x-1}=16\) thỏa mãn biểu thức là:
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Giá trị của biểu thức M= -2x^2y^3-4xy^2 thỏa mãn x=1 và y=2 là:
A. 16 B. -32 C. -16 D.0
Giá trị của biểu thức \(M=-2x^2.y^3-4xy^2\) tại x=1 và y=2 là:
\(M=-2x^2.y^3-4xy^2=-2.1^2.2^3-4.1.2^2=-32\)
⇒ Chọn B
Bài 1: Tìm x, biết: 45+x=36
A. x=9 B. x=-9 C. x=81 D. x=-81
Bài 2: Tìm x, biết -27+x=42
A. x=15 B. x=-15 C. x=-69 D. x=69
Bài 3: Tìm x, biết - 43- x = -59
A. x= 16 B. x=-16 C. x= 102 D. x=-102
Bài 4: Tìm x, biết -39 - (-x) = -21
A. x=-60 B. x=60 C. x= 18 D. x=-18
Bài 5: Tìm x, biết - 45 – x - 27 = -27
A. x=-45 B. x= 45 C. x= -82 D. x=82
Bài 6: Tìm x, biết -19+x - 41 = - 60
A. x= -120 B. x=120 C. x=-38 D. x=0
Bài 7: Tìm x, biết 31- (48 -x) = - 48
A. x=31 B. x= -31 C. x=-127 D. x=127
Bài 8: Tìm x, biết |x|= 2
A. x=2 B. x=-2 C. x=2; -2 D. x∈ {2; −2}
Bài 9: Tìm x, biết |x|= -5
A. x=5 B. x=-5 C. x∈ {5; −5} D. x không có giá trị
Bài 10: Tìm x, biết |x| +7 =11
A. x∈ {4; −4} B. x=4 C. x=-4 D. x không có giá trị
Bài 11: Tìm x, biết |x| +19 = 12
A. x=7 B. x=-7 C. x∈ {7; −7} D. x không có giá trị
Bài 12: Tìm x, biết |x| - 35 = - 12
A. x=- 47 B. x=-23 C. x∈ {23; −23} D. x không có giá trị
Bài 13: Tìm x, biết 47- (x-56) = 32
A. x=71 B. x=41 C. x= −41 D.x=23
Bài 14: Tìm x, biết (76 –x) +42= 83
A. x=-35 B. x= 191 C. x=35 D. x = 117
Bài 15: Tìm x, biết 16- (-37+x) =69
A. x= 122 B. x=48 C. x= −16 D. x =13
Bài 16: Tìm x, biết - 65 + (48-x)=-126
A. x= -109 B. x=109 C. x=-13 D. x =13
Bài 17: Tìm x, biết x 2 – 4 =0
A. x=2 B. x= -2 C. x∈ {2; −2} D. x không có giá trị
Bài 18: Tìm x, biết (x-1).(x+2019)=0
A. x=1 B. x=-2019 C. x∈ {1; −2019} D. x không có giá trị
Bài 19: Tìm x, biết 20+ x 2 = −44
A. x=- 64 B. x∈ {−8; 8} C. x∈ {−64; 64} D. x không cógiá trị
Bài 20: Tìm x, biết -29+ x 2 = −16
A. x=16 B. x∈ {−4; 4} C. x∈ {−16; 16} D. x không có giá trị
1.giá trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn
-17/21:( 5/4-2/5) <x+4/7<1-1/2+1/3-1/4 là ...............................
2. giá trị nguyên nhỏ nhất x thỏa mãn
4/3.1,25.( 16/5-5/16) <2x< 4-4/3+3-3/2+2 là...................
1. \(\frac{-17}{21}:\left(\frac{5}{4}-\frac{2}{5}\right)< x+\frac{4}{7}< 1-\frac{1}{2}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}\)
\(-\frac{17}{21}:\frac{17}{20}< x+\frac{4}{7}< \frac{7}{12}\)
\(-\frac{20}{21}< x+\frac{4}{7}< \frac{7}{12}\)
\(-\frac{80}{84}< \frac{84x+48}{84}< \frac{49}{84}\)
\(-80< 84x+48< 49\)
\(\begin{cases}-80< 84x+48\\84x+48< 49\end{cases}\)
\(\begin{cases}84x>-128\\84x< 1\end{cases}\)
\(\begin{cases}x>-\frac{32}{21}\\x< \frac{1}{84}\end{cases}\)
\(\Rightarrow-\frac{32}{21}< x< \frac{1}{84}\)
\(-\frac{17}{21}\div\left(\frac{5}{4}-\frac{2}{5}\right)< x+\frac{4}{7}< 1-\frac{1}{2}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}\)
\(-\frac{20}{21}< x+\frac{4}{7}< \frac{7}{12}\)
\(-\frac{32}{21}< x< \frac{1}{84}\)
\(-1^{11}_{21}< x< \frac{1}{84}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{-1;0\right\}\)
Vậy x = 0
\(\frac{4}{3}\times1,25\times\left(\frac{16}{5}-\frac{5}{16}\right)< 2x< 4-\frac{4}{3}+3-\frac{3}{2}+2\)
\(\frac{77}{16}< 2x< \frac{37}{6}\)
\(\frac{77}{32}< x< \frac{37}{12}\)
\(2^{13}_{32}< x< 3^1_{12}\)
=> x = 3
2. \(\frac{4}{3}.1,25\left(\frac{16}{5}-\frac{5}{16}\right)< 2x< 4-\frac{4}{3}+3-\frac{3}{2}+2\)
\(\frac{16}{15}.\frac{231}{80}< 2x< \frac{37}{6}\)
\(\frac{77}{25}< 2x< \frac{37}{6}\)
\(\begin{cases}\frac{77}{25}< 2x\\2x< \frac{37}{6}\end{cases}\)
\(\begin{cases}2x>\frac{77}{25}\\x< \frac{37}{12}\end{cases}\)
\(\begin{cases}x>\frac{77}{50}\\x< \frac{37}{12}\end{cases}\)
\(\frac{77}{50}< x< \frac{37}{12}\)
tính nhanh
a) 30/4-6/8-15/20
b)12/9x15/10
c)12/25:2/5
d) 16/17x12/19+16/17x7/19
a) 30/4 - 6/8 - 15/20 = 30/4 - 3/2 = 6
Câu 1: Cho A = {x N/ 12 < x < 16}. Tập hợp A được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. {12; 13; 14; 15; 16} B. {13; 14; 15} C. {13; 14; 15; 16} D. {12; 13; 14; 15}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { x N / 0 < x < 20 } là:
a) 18 phần tử b) 19 phần tử c) 20 phần tử d) 21 phần tử
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.33 là:
a) 3 b) 37 c)312 d) 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 99: 95 là:
a) 914 b) 945 c)94 d) 184
Câu 5: Kết quả của phép tính 5. 42 -18: 32 là:
a) 3 b) 37 c)78 d) 80
Câu 6: Cho các số: 2790, 3402, 4580, 2130.Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9
a) 2790 b) 3402 c)4580 d) 2130
Câu 7: ƯC(4, 6) = ?
a. { 1; 2; 3; 4} b. { 1;3; 4} c. {1; 2 } d. { 2; 4 }
Câu 8: BC(4, 6) = ?
a. { 0; 4; 6;….} b. { 0; 12; 24;…..} c. { 0; 6;12;… } d. { 12 }
Câu 9: ƯCLN( 30;45) = ?
a) 10 b) 15 c)30 d) 45
Câu 10: BCNN(30;45) = ?
a) 90 b) 15 c) 30 d) 45
Câu 11: Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
a. -41 b. -31 c. 41 d. -15
Câu 12: Kết quả của phép tính 26 + (-10) là:
a. 36 b. -36 c. 16 d. -16
Câu 13: Kết quả của phép tính (-17) – (-28) là:
a. 11 b. -11 c. 45 d. -45
Câu 14: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. 15. B. 19. C. 20 . D. 18
Câu 15: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi
tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14 .
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là .
A. 1;3;5;7 . B. 3;5;7 . C. 2;3;5;9. D. 2;3;5;7 .
a) -15-(14-x)=16-27
b) -16+(|x|-4)=-20
c)19-23=3-|x+2|
6666666666666666666666666666666666666666666666666666666666666666666666666666
ê thằng kiako trả lời thì thôi nghen
a) -15-(14-x)=16-27
b) -16+(|x|-4)=-20
c)19-23=3-|x+2|
a)-15-(14-x)=16-27
-15-(14-x)= -11.
14-x= -15-(-11)
14-x= -4
x=14-(-4)
x=18
b)-16+(|x|-4)=-20
|x|-4 = -20-(-16)
|x|-4 = -4
|x| = -4+4
|x| = 0
x = 0
c)19-23=3-|x+2|
3-|x+2|=19-23
3-|x+2|= -4
|x+2|=3-(-4)
|x+2|=7
x+2= 7 hoặc -7
x= 7-2 hoặc -7-2
x= 5 hoặc -9