Hơn 50% nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào Mĩ La-tinh là những nước:
A. Ca-na-đa, Hoa Kì và LB Nga.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. LB Đức, Anh và Hoa Kì.
D. Hoa Kì và Tây Ban Nha.
Các nước Mĩ La - tinh phát triển chậm, thiếu ổn định phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, nhất là Hoa Kì là do
A. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
B. Các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
C. Nợ nước ngoài nhều cao hơn GDP, thiếu vốn sản xuất, trình độ dân trí thấp.
D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập tự do.
Các nước Mĩ La - tinh phát triển chậm, thiếu ổn định phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, nhất là Hoa Kì là do
A. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài
B. Các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội
C. Nợ nước ngoài nhều cao hơn GDP, thiếu vốn sản xuất, trình độ dân trí thấp
D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập tự do
Đáp án D
Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập tự do
Các nước Mĩ La tinh phát triển kinh tế chậm, thiếu ổn định, phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, nhất là Hoa Kì là do
A. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
B. các thế lực Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
C. nợ nước ngoài nhiều cao hơn GDP, thiếu vốn sản xuất, trình độ dân trí thấp.
D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ.
1.sản lượng CN Nhật Bản đứng 2/TG, sau Hoa Kì, trong đó ngành đóng góp nhiều nhất là:
A. CN chế tạo
B. SX điện tử
C. Xây dựng và công trình công cộng
D. Dệt
2/ HIỆN nay, Nhật Bản đứng thứ 3 trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và
A. Ấn Độ
B. Liên bang Nga
C. Trung Quốc
D. Anh
3/ Hiện nay, về KT tài chính, Nhật Bản...
A. 1/TG
B. 2/TG sau Hoa Kì
C. 3/TG sau Hoa Kì, Đức
D. 2/TG sau EU
4. Do là một quốc gia quần đảo, hơn nữa KT PT , khoa học kỹ thuật hiện đại nên ngành GTVT biển của Nhật Bản hết sức PT, hiện đứng thứ
A. 1/TG
B. 3/TG
C.2/TG
D. 4/TG
5. ý nào sau đây sai về KT nông nghiệp của Nhật
A. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền KT Nhật Bản
B. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu
C. nền nông nghiệp PT theo hướng thâm canh
D. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ khoảng 1%
6. Để rút ngắn khoảng cách với các nước PT đồng thời tiết kiệm được thời gian và chi phí, Nhật Bản đã thực hiện chính sách
A. Tận dụng triệt để nguồn đầu tư của nước ngoài, đặc biệt là Hoa Kì
B.Đẩy mạnh đầu tư vào các nước khác để tận dụng nguồn tài nguyên và nhân công giá rẻ
C. Đầu tư nhiều hơn nữa cho GD và ĐT nguồn LĐ có chất lượng cao
D. Tích cực NK công nghệ và kĩ thuật của nước ngoài
7.Câu nhận xét nào là đúng nhất về về ngoại thương của Nhật bản trong những trong năm gần đây?
A. Ngoại thương ngày càng PT
B.Ngoại thương có mức tăng trưởng không cao
C.Thương mại ngày càng tăng nhanh
D.Luôn là nước xuất siêu với giá trị XNK ngày càng tăng
8. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng
A. Hôn-su
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hô-cai-đô
9.Hiện nay về kinh tế khoa học, kỹ thuật và tài chính Nhật được xếp thứ mấy sau các nước là
A .Hoa Kỳ
B .Hoa Kỳ - Trung Quốc
C.Trung Quốc
D. Hoa Kỳ - LB Nga
10.Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản là
A.Thiếu lao động có chuyên môn trong nông nhiệp
B.Diện tích đất nông nghiệp ít
C Không được chú trọng phát triển của nhà nước
D.Chịu tác động của thiên tai
Những nơi nào sau đây có số lượng xe ô tô trên đầu người vào loại cao nhất thế giới?
A. Hoa Kì, Ấn Độ. B. Nam Mĩ, Tây Âu. C. Tây Âu, Hoa Kì. D. Hoa Kì, Tây Á.
Những nơi nào sau đây có số lượng xe ô tô trên đầu người vào loại cao nhất thế giới?
A. Hoa Kì, Ấn Độ. B. Nam Mĩ, Tây Âu. C. Tây Âu, Hoa Kì. D. Hoa Kì, Tây Á.
Các gành kinh tế ở một số nước Tây Âu và Hoa Kì, Ca-na-đa dựa vào công nghệ thông tin chiếm tỉ lệ GDP là?
A. Từ 5% đến 7% GDP.
B. Từ 10% đến 20% GDP.
C. Từ 20% đến 25% GDP.
D. Từ 40% đến 50% GDP.
Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *
25 điểm
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *
25 điểm
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *
25 điểm
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *
25 điểm
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *
25 điểm
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *
25 điểm
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *
25 điểm
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *
25 điểm
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *
25 điểm
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *
25 điểm
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *
25 điểm
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *
25 điểm
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *
25 điểm
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *
25 điểm
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *
25 điểm
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *
25 điểm
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *
25 điểm
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *
25 điểm
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *
25 điểm
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *
25 điểm
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?
A. Hàn đới.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Nhiệt đới.
Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?
A. Hàn đới.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Nhiệt đới.
Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?
A. Hàn đới.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Nhiệt đới.
Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?
A. Hàn đới.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Nhiệt đới.
Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN
ĐẦU NGƯỜI CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Quốc gia |
Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) |
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (USD) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Hoa Kì |
149644372 |
18036648 |
48374 |
56116 |
Nhật Bản |
5700096 |
4383076 |
44508 |
34524 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì lớn hơn Nhật Bản.
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Hoa Kì.
C. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm ở Nhật Bản.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước.
II. Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào đầu các câu sau đây.
Câu 1: Hoa Kì và Ca-na-đa là những nước xuất khẩu nông sản hàng đầu trên thế giới.
Câu 2: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu hàn đới.
Câu 3: Ở Bắc Mĩ, nước có tỉ lệ trong lao động trong nông nghiệp thấp nhất là Ca-na-đa.
Câu 4: Số máy nông nghiệp của Hoa Kì đứng hàng thứ hai trên thế giới.
Câu 1: Hoa Kì và Ca-na-đa là những nước xuất khẩu nông sản hàng đầu trên thế giới. Đ
Câu 2: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu hàn đới. S
Câu 3: Ở Bắc Mĩ, nước có tỉ lệ trong lao động trong nông nghiệp thấp nhất là Ca-na-đa. Đ
Câu 4: Số máy nông nghiệp của Hoa Kì đứng hàng thứ hai trên thế giới S