Chiếm tỉ trọng từ nhỏ đến lớn trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004 lần lượt là:
A. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
B. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
C. Công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp
D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
Trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004), chiếm tỉ trọng từ nhỏ đến lớn theo thứ tự lần lượt là
A. khu vực III, khu vực II, khu vực I
B. khu vực I, khu vực II, khu vực III
C. khu vực II, khu vực III, khu vực I
D. khu vực II, khu vực I, khu vực III
Cho bảng số liệu
GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ đồng)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết từ năm 2000 đến năm 2014 tỉ trọng nông – lâm – thủy sản nước ta giảm
A. 3,9%.
B. 4,9%.
C. 5,9%.
D. 2,0%.
Trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển (năm 2004), chiếm tỉ trọng từ nhỏ đến lớn theo thứ tự lần lượt là
A. khu vực III, khu vực II, khu vực I
B. khu vực II, khu vực I, khu vực III
C. khu vực I, khu vực II, khu vực III
D. khu vực III, khu vực I, khu vực II
Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:
A. Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp
B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
C. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản (năm 2004) xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn lần lượt là
A. nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
B. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
C. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
D. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
Hãy nối một ý bên trái thích hợp với một ý bên phải ở bảng sau:
Các vùng ở Bra-xin | Tỉ lệ dân số và GDP |
---|---|
1. Vùng Đông Nam. 2. Vùng Trung Đông và Bắc. |
A. 43,5% dân số và 63,0% GDP. B. 36,5% dân số và 50% GDP. C. 13% dân số và 9% GDP. |
Chiếm tỉ lệ 50% GDP ở Trung Quốc (năm 2004) là khu vực kinh tế nào?
A. Công nghiệp và xây dựng.
B. Các ngành dịch vụ.
C. Ngân hàng và bảo hiểm.
D. Sản xuất lương thực, thực phẩm.
Dựa vào bảng 6.3, vẽ biểu đồ so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số châu lục.
BẢNG 6.3. GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC - NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới | 40887,8 |
---|---|
Hòa Kỳ | 11667,5 |
Châu Âu | 14146,7 |
Châu Á | 10092,9 |
Châu Phi | 790,3 |