So sánh tính phi kim của Si (Z = 14) với c (Z = 6) và Ge (Z = 32).
So sánh tính phi kim của Si (Z =14) với AI (Z = 13) và p (Z = 15).
Si có tính phi kim mạnh hơn Al, yếu hơn P.
Hãy so sánh tính phi kim của P(Z=15) với các nguyên tố sau. Si(Z=14),S(Z=16),N(Z=7), As(Z=33). So sánh tính kim loại của Na(Z=11),Mg(Z=12),K(Z=19)
- So sánh tính phi kim của P với các nguyên tố:
P(Z =15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3\(\rightarrow\) P thuộc chu kì 3, nhóm VA
Si (Z = 14): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2\(\rightarrow\) Si thuộc chu kì 3, nhóm IVA
S ( Z=16): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4\(\rightarrow\) S thuộc chu kì 3, nhóm VIA
N (Z = 7): 1s2 2s2 2p3\(\rightarrow\) N thuộc chu kì 2 nhóm VA
As (Z =33): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p3 \(\rightarrow\)As thuộc chu kì 4, nhóm VA
Ta có bảng sau:
Nhóm________IVA_________VA__________VIA
Chu kì 2___________________ N
Chu kì 3_______Si___________ P____________S
Chu kì 4___________________ As
Trong 1 chu kì đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần \(\Rightarrow\) tính phi kim: Si < P < S
Trong 1 nhóm đi từ trên xuống dưới, tính phi kim giảm dần \(\Rightarrow\) tính phi kim: As < P < N
- So sánh tính kim loại của các nguyên tố
Na(Z = 11): 1s2 2s2 2p6 3s1 \(\rightarrow\) Na thuộc chu kì 3, nhóm IA
Mg(Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2 \(\rightarrow\)Mg thuộc chu kì 3, nhóm IIA
K (Z = 19): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1\(\rightarrow\) K thuộc chu kì 4, nhóm IA
Nhóm_______IA___________IIA
Chu kì 3 _____ Na___________Mg
Chu kì 4______K
Trong 1 chu kì 3, đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần => tính kim loại: Na> Mg
Trong nhóm IA, đi từ trên xuống dưới tính kim loại tăng dần => tính kim loại: K > Na
Vậy tính kim loại: K > Na > Mg
So sánh tính phi kim của P (Z = 15) với S (Z = 16), O (Z = 8) và F (Z = 9), ta có : A. F < O < S < P. B. F > O > S > P. C. F < O < P < S. D. O > F > S > P
Cho các nguyên tố M (Z= 11), X (Z = 8), Y (Z =9) , R (Z = 12). a. So sánh tính kim loại – tính phi kim của các nguyên tử của các nguyên tố trên. b. Dự đoán ion tạo thành của các nguyên tử các nguyên tố trên và so sánh bán kính của các ion tạo thành đó. Giải thích.
Câu 1.Sắp xếp các nguyên tố O (Z. = 8); Mg (Z = 12); Si (Z = 14); S (Z = 16) theo chiều giảm dần tỉnh phi kim. Giải thích. Câu 2.sắp xếp các nguyên tố Na (Z= ||) C1Z=17); A1(Z = 13); K (Z = 19) theo chiều tăng dần tính kim loại. Giải thích.
Bài 1 một nguyên tố r tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3 trong oxit bậc cao nhất của R nguyên tố chiếm 74,07% về khối lượng
b xác định nguyên tố đó
a So sánh tính phi kim của R với C (Z=4) và O (Z=6)
Bài 2 a Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố O (Z=8) Xác định vị trí ( ô,chu kì, nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
b Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: HCL, N2
Bài 3 a Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố C (Z=6) Xác định vị trí ( ô,chu kì, nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
b Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: CO2, H2
Bài 4 Hợp chất oxit cao nhất có công thức là R2O5, trong hợp chất khí với hidro chứa 91,18% khối lượng R
a Xác định R. Viết CT hợp chất khí với hideo và CT oxi cao nhất (nếu có)
b So sánh tính phi kim của R với Si (Z=14) và S (Z=16)
Giúp em với ạ em cảm ơn!!!
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
A. Si (Z = 14)
B. P (Z = 15)
C. Ge (Z = 32)
D. As (Z = 33)
`@` Ta thấy `Si ; P` cùng ở chu kì `3` còn `Ge ; As` cùng ở chu kì `4`
Dựa vào BTHHH: `=>{(bk_[Si] < bk_P),(bk_[Ge] < bk_[As]):}` `(1)`
`@` Thấy `Si ; Ge` cùng ở nhóm `IV A` còn `P ; As` cùng ở nhóm `V A`
Dựa vào BTHHH: `=>{(bk_[Ge] < bk_[Si]),(bk_[As] < bk_[P]):}` `(2)`
Từ `(1);(2)=>bk_[Ge]` nhỏ nhất
`->bb C`
Câu 1: Cho công thức Oxit cao nhất của nguyên tố R là RO3 , trong hợp chất khí của R với hidro, R chiếm 97,40% khối lượng. Xác định R biết Mo = 16 v Mh=1
Câu 2: Cho công thức Oxit cao nhất của nguyên tố R là RO2 , trong hợp chất khí của R với hidro, R chiếm 94,81% khối lượng. Xác định R biết Mo = 16 v Mh=1
Câu 3: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5. Hợp chất của nguyên tố đó với hidro 8,82% hidro về khối lượng. Xác định R?
Câu 4 : Cho nguyên tố P ( Z=15) ; S( Z=16) ; Si (Z=14)
a) Viết cấu hình Electron của nguyên tử P,S,Si . P,S,Si có tính kim loại hay phi kim? Tại sao?
b) Xác định vị trí của P,S,Si ( số thứ tự, chu kì,, nhóm ) trong bảng tuần hoàn.
c) Hóa trị cao nhất trong hợp chất với Oxi và hóa trị với Hidro.
d) Công thức của Oxit cao nhất, công thức hợp chất với Hidro, công thức hidroxit tương ứng.
e)( P(Z=15) So sánh tính chất của P với lưu huỳnh ( Z=16) và Silic (Z=14)
e)( S(Z=16) So sánh tính chất của S với Photpho (Z=15) và Clo( Z=17)
e)(Si( Z=14) So sánh tính chất của Si với photpho (Z=15) và Nhôm( Z=13)
1/ CT oxit cao nhất với R là RO3
=>R∈VIA
=> CT R trong hợp chất khí với hiđro là : RH2
Ta có : R(RH2)= \(\dfrac{R}{R+2}\).100% =97,40%
=> R = 74 => R la As
2/ CT oxit cao nhất với R là RO2
=> R∈IVA
=>CT R trong h/c voi hidro la : RH4
Ta có : \(\dfrac{R}{R+4}\).100%=94,81%
=> R=73
3/ CT R trong oxit cao nhat la : R2O5
CT R trong h/c với hiđro là : RH3
Ta co : \(\dfrac{3}{R+3}\).100%=8,82%
=> R =31 => R la P
4/ a. Z=15 , CH: 1s22s22p63s23p3
=> P ∈ VA
=> P la phi kim
Z=16 , CHe : 1s22s22p63s23p4 => S ∈VIA
=> S la phi kim
Z=14 , CHe : 1s22s22p63s23p4 => Si ∈IVA
=> Si la phi kim
b. P : so chu ki = so lop e =3
số thứ tự = số hiệu ntu =15
số nhóm = số e lớp ngoài cùng = 5
S ; so chu ki = so lop e =3
so thu tu = so hieu ntu= 16
số nhóm= số e lớp ngoài cùng = 6
Si : so chu ki = so lop e =3
so thu tu= so hieu ntu=14
số nhóm = số e lớp ngoài cùng = 4
c. Hóa trị cao nhất của P , S , Sĩ trong h/c với oxi lần lượt là : 5,6,4
Hóa trị với hiđro của P,S,Sỉ lần lượt là : 3,2,4
d. CT oxit cao nhất của P là : P2O5
S la SO3 Si la SiO2
CT voi hidro cua P, S , Si lan luot la : PH3 , SH2, SiH4
CT hidroxit tg ung la : H3PO4, H2SO4, H2SiO3