A. wrap
B. swap
C. ask
D. that
d. In groups of three: Student A, say something about yourself or ask a question. Student B, report it to Student C. Swap roles and repeat.
(Theo nhóm ba người: Học sinh A, hãy nói điều gì đó về bản thân hoặc đặt một câu hỏi. Học sinh B, tường thuật lại cho Học sinh C. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)
A: I'm delighted with my art project.
(Tôi vui mừng với dự án nghệ thuật của mình.)
B: She said that she was delighted with her art project.
(Cô ấy nói rằng cô ấy rất vui với dự án nghệ thuật của mình.)
A: I’m passionate about baseball.
(Tôi đam mê bóng chày.)
B: He said he was passionate about baseball.
(Anh ấy nói rằng anh ấy rất đam mê bóng chày.)
a. You're planning an article about raising money for charity. In pairs: Student B → File 7. Student A, ask Student B questions about Sir Tom Moore and complete the notes. Swap roles and repeat.
(Bạn đang lên kế hoạch cho một bài viết về việc gây quỹ từ thiện. Theo cặp: Học sinh B → File 7. Học sinh A, đặt câu hỏi cho Học sinh B về Ngài Tom Moore và hoàn thành ghi chú. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)
BOY SLEEPS IN TENT FOR CHARITY
(CẬU BÉ NGỦ TRONG LỀU ĐỂ TỪ THIỆN)
Name (Tên): John Woodley
Age (Tuổi): 10
From (Đến từ): Braunton, UK
Fundraising idea: sleeping in his tent - a present from his friend Rick, who died of cancer. Only came inside for lessons, eating, and washing.
(Ý tưởng gây quỹ: ngủ trong lều của mình - một món quà từ người bạn Rick, người đã chết vì bệnh ung thư. Chỉ vào trong để học bài, ăn uống và giặt giũ.)
When: March 29th, 2020 - March 29th, 2021
(Thời gian: 29 tháng 3 năm 2020 - 29 tháng 3 năm 2021)
How much: over £105,590 (goal was £100)
(Bao nhiêu: hơn 105.590 bảng - mục tiêu là 100 bảng)
For: North Devon Hospice, which provides free care and support to patients and their families. They took care of Rick and his wife.
(Cho: North Devon Hospice, nơi cung cấp dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ miễn phí cho bệnh nhân và gia đình của họ. Họ đã chăm sóc Rick và vợ anh.)
OLD MAN RAISES MILLIONS FOR CHARITY
(NGƯỜI ĐÀN ÔNG ĐỨNG TUỔI QUYÊN GÓP TIỀN TRIỆU CHO VIỆC TỪ THIỆN)
Name (Tên): Sir Tom Moore
Age (Tuổi): _____________________
From (Đến từ): __________________
Fundraising idea (Ý tưởng gây quỹ):_____________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
When (Thời gian): __________________
How much (Bao nhiêu): __________________
For (Cho):__________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
Employees (A) who haven't seen the new regulations often (B) ask for unnecessary questions; (C) instead they should ask for a copy of the regulations and (D) read them
A. who
B. ask for
C. instead
D. read them
Đáp án B Ask for => ask (ask questions = hỏi câu hỏi)
ask him he 's married to
A whose B who C that D whom
4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
(A. ask/ B. plastic/ C. back /D. grandparent)
V. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others1. A. dad B. hat C. plant D. happy
2. A. ask B. plastic C. back D. grandparents
3. A. tomato B. natural C. bath D. garden
4. A. that B. tap C. backpack D. classmate
5. A. pain B. faster C. classmate D. traffic
6. A. needed B. liked C. washed D. hoped
7. A. works B. plays C. wants D. stops
8. A. stayed B. listened C. cooked D. played
9.A. brother B. open C. so D. cold
10. A. works B. plays C. months D. stops
Xem nội dung đầy đủ tại: https://123docz.net/document/4624347-de-cuong-on-thi-hoc-ki-2-mon-tieng-anh-lop-6-chuong-trinh-moi.htm
Help us Save the World!
(Hãy giúp chúng tôi cứu lấy Trái Đất!)
a. You and your friend want to help a charity. Student B, turn to page 123 File 7. Work in pairs. Student A, answer Student B's questions. Swap roles. Ask Student B about Earthwatch. Make notes. Ask your partner to repeat some information.
(Em và bạn muốn giúp một tổ chức từ thiện. Học sinh A, chuyển đến trang 123 File 7. Làm việc theo cặp. Học sinh A, trả lời những câu hỏi của học sinh B. Đổi vai. Hỏi học sinh B về Earthwatch. Ghi chú lại. Yêu cầu bạn em lặp lại một số thông tin.)
What does Earthwatch do? (Earthwatch làm gì?)
Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?)
How can I help? (Tôi có thể giúp như thế nào?)
| Trash Hero World |
What they do (Họ làm gì) | - plan cleanups (lên kế hoạch dọn dẹp) - help recycle trash (giúp tái chế rác) |
Where they work (Họ làm việc ở đâu) | Southeast Asia, Australia, Europe (Đông Nam Á, châu Úc, châu Âu) |
How to help (Giúp bằng cách nào) | - donate money (quyên góp tiền) - start a cleanup (bắt đầu quét dọn) |
A: What does Trash Hero World do?
(Trash Hero World làm gì?)
B: They plan cleanups and help recycle trash.
(Họ lên kế hoạch dọn dẹp và giúp tái chế rác.)
A: Where do they work?
(Họ làm việc ở đâu?)
B: They work in Southeast Asia, Australia, Europe.
(Họ làm việc ở Đông Nam Á, Úc, Châu Âu.)
A: How can I help?
(Tôi có thể giúp bằng cách nào?)
B: You can donate money and start a cleanup.
(Bạn có thể quyên góp tiền và bắt đầu dọn dẹp.)
1. We all agreed _______ the time you arranged.
A. at B. with C. to D. for
2 . I will ________ you a phone call.
A. ask B. made C. make D. do
9. That book is____ interesting______ helpful.
A. not-not B. neither-or C. neither-nor D. either-nor
10. He has a problem. I hope we can help___
A. himself B. us C. ourselves D. him
A: “Could I ask you a few questions about your favourite movies? – B: “__________”
A. That sounds good. B. Sure. Go ahead.
C. But I don’t want to. D. Not a bad idea.
Mark the letter A, B, C or D to indicate that underlined part that needs correction in each of the following questions.
16. People often ask how many words are there in the English language.
A B C D
17. If you don’t know what that word means, try to look it on in the dictionary.
A B C D
18. The small town where I was born in has changed greatly over the last fifty years.
A B C D
19. In order to mastering English, you should communicate with foreigners more regularly.
A B C D
20. Traveling through a foreign country becomes much more easier if you can speak the language of that
A B C D
country.
16 C -> there are
17 D -> up
18 B -> which
19 B-> master
20 C -> much