Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm + 4 . 10 - 9 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.
A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m.
Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm + 4 . 10 - 9 C gây ra tại một điểm cách nó 5cm trong chân không
A. 144 kV/m
B. 14,4 kV/m
C. 288 kV/m
D. 28,8 kV/m
Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm + 4 . 10 - 8 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.
A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m.
Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không
A.144 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m.
tính cường độ điện trường và vẽ veectơ cường độ điện trường do điện tích điểm -8.10^-6 gây ra tại một điểm M cách nó 5 cm trong chân không
tính cường độ điện trường và vẽ vecto cường độ điện trường do 1 điện tích điểm +4\(\times\)10-8C gây ra tại một điểm cách nó 5cm trong chân không .
Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm + 4 . 10 - 9 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.
A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m.
Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm + 4 . 10 - 9 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.
A. 144 kV/m
B. 14,4 kV/m.
C. 288 kV/m
D. 28,8 kV/m.
Tính cường độ điện trường và vẽ vectơ cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10-8 C gây ra tại một điểm cách nó 5cm trong chân không.
Giải.
Ta có
E=Fq=k.|Q|ε.r2E=Fq=k.|Q|ε.r2 = 72.103 V/m
Tính độ lớn và vẽ hướng của cường độ điện trường do một điện tích điểm 4.10-8 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong môi trường có hằng số điện môi là 2.
Ta có:
\(E=k\dfrac{\left|Q\right|}{r^2}=9\cdot10^9\cdot\dfrac{4\cdot10^{-9}}{0,05^2}=14,4\cdot10^3V/m\)