Khai căn bậc hai số phức z = -3 + 4i có kết quả:
A. z 1 = 1 + 2 i ; z 2 = - 1 - 2 i
B. z 1 = 1 + 2 i ; z 2 = 1 - 2 i
C. z 1 = 1 + 2 i ; z 2 = - 1 + 2 i
D. z 1 = - 1 + 2 i ; z 2 = - 1 - 2 i .
Căn bậc hai của số phức z = -3 + 4i có kết quả:
A. w = 1 + 2i.
B. w = 1 - 2i.
C. 1 + 3i.
D. Tất cả sai.
Chọn D.
Giả sử w = x + yi là một căn bậc hai của số phức z = -3 + 4i.
Ta có:
Do đó z có hai căn bậc hai là: z1 = 1 + 2i và z2 = -1 - 2i.
Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức z = - 3 + 4 i ?
A. 2 + i
B. 2 - i
C. 1 + 2 i
D. 1 - 2 i
Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức z=-3+4i?
Tính căn bậc hai của số phức z = 8 + 6 i ra kết quả:
A. z = 3 - i h o ặ c z = 3 + i
B. z = 3 + i h o ặ c z = - 3 - i
C. z = 3 - i h o ặ c z = 3 + i
D. z = 3 - i h o ặ c z = - 3 - i
Chọn B.
Giả sử w = x + yi (x, y ∈ R) là một căn bậc hai của số phức z = 8 + 6i.
Do đó z có hai căn bậc hai là
Tính căn bậc hai của số phức z = 8 + 6i ra kết quả:
A.
B.
C.
D.
Chọn A.
Giả sử w = x + yi là một căn bậc hai của số phức z = 8 + 6i.
Ta có:
Do đó z có hai căn bậc hai là
Biết rằng hai số phức z 1 ; z 2 thỏa mãn z 1 - 3 - 4 i = 1 và z 2 - 3 - 4 i = 1 2 Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b – 12 = 0. Giá trị nhỏ nhất của P = z - z 1 + z - 2 z 2 + 2 bằng
A. P m i n = 9945 11
B. P m i n = 5 - 2 3
C. P m i n = 9945 13
D. P m i n = 5 + 2 5
Biết rằng hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z 1 − 3 − 4 i = 1 và z 2 − 3 − 4 i = 1 2 . Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3 a − 2 b − 12 = 0 . Giá trị nhỏ nhất của P = z − z 1 + z − 2 z 2 + 2 bằng:
A. P min = 9945 11 .
B. P min = 5 − 2 3 .
C. P min = 9945 13 .
D. P min = 5 + 2 5 .
Biết rằng hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn | z 1 - 3 - 4 i | = 1 và | z 2 - 3 - 4 i | = 1 2 . Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3 a - 2 b = 12 . Giá trị nhỏ nhất của P = | z - z 1 | + | z - 2 z 2 | + 2 bằng:
Biết rằng hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z 1 - 3 - 4 i = 1 và z 2 - 3 - 4 i = 1 2 . Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3 a - 2 b = 12 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - z 1 + z - z 2 + 2 bằng
A. P m i n = 3 1105 11
B. P m i n = 5 - 2 3
C. P m i n = 3 1105 13
D. P m i n = 5 + 2 5
Chọn đáp án C
Gọi M 1 , M 2 , M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z 1 , 2 z 2 , z trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Do z 1 - 3 - 4 i = 1 nên quỹ tích điểm M 1 là đường tròn C 1 có tâm I 1 3 ; 4 và bán kính R = 1
Do z 2 - 3 - 4 i = 1 2 ⇔ 2 z 2 - 6 - 8 i = 1 nên quỹ tích điểm M 2 là đường tròn C 2 có tâm I 2 6 ; 8 và bán kính R = 2
Ta có điểm M(a; b) thỏa mãn 3a - 2b = 12 nên quỹ tích điểm M là đường thẳng d: 3x - 2y - 12 = 0
Khi đó
Gọi C 3 là đường tròn đối xứng với đường tròn C 2 qua đường thẳng d.
Ta tìm được tâm của C 3 là I 3 138 13 ; 64 13 và bán kính R = 1
Khi đó
với M 3 ∈ C 3 và A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng I 1 I 3 với hai đường tròn C 1 , C 3 (quan sát hình vẽ).
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi M 1 ≡ A và M 3 ≡ B
Vậy P m i n = A B + 2 = I 1 I 3 = 3 1105 13