Tìm số a biết: - 7 a = - 28 32
A. a = 4
B. a = -4
C. a = 8
D. a = -8
a. -7 – 9 =
b. -15 – 8 =
c. -28 – 32 =
d. -43 – 32 =
e. – 5 – 9 – 11 =
f. – 6 – 8 – 13 =
g. – 3 – 7 – 25 =
h. – 7 – 4 – 15 =
a. - 7 - 9 = - (7 + 9) = - 16
b. - 15 - 8 = - (15 + 8) = - 23
c. - 28 - 32 = - (28 + 32) = - 60
d. - 43 - 32 = - (43 + 32) = - 75
e. - 5 - 9 - 11
= - (5 + 9 + 11)
= - (14 + 11)
= - 25
f. - 6 - 8 - 13
= - (6 + 8 + 13)
= - (14 + 13)
= - 27
g. - 3 - 7 - 25
= - (3 + 7 + 25)
= - (10 + 25)
= - 35
h. - 7 - 4 - 15
= - (7 + 4 + 15)
= - (11 + 15)
= - 26
b1 : rút gọn rồi tính
a, 2/5 + 9/5
b, 15/45 + 25/30
c,28/32 + 45/72
d,8/28 + 5/30
b2 : tìm x
a, x - 4/5 = 4/5 + ( 3/7 + 3/5 )
b, x - 7/35 = 4/5
/ là phần
a) 2/5+9/5=11/5
b) 15/45+25/30=7/6
c) 28/32+45/72=3/2
d) 8/28+5/30=19/42
bài 2
a) x - 4/5 =4/5 + (3/7+3/5)
x-4/5=4/5+36/35
x-4/5=64/35
x=64/35+4/5
x=92/35
b) x-7/35=4/5
x=4/5+7/35
x=1
nhớ tk m nhé
a = 18/5
b = 3/9 + 5/6 = 6/18 + 25/18 = 31/18
c = 7/8 + 5/8 = 12/8
d = 4/14 + 1/6 = 14/42 + 7/42 = 21/42 -= 7/14
b2
x - 4/5 = 4.5 + ( 3/7 + 3/5 )
x - 4/5 = 49/35
x = 49/35 + 4/5
x = 77/35
x - 7/35 = 4/5
x = 4/5 + 7/35
x = 1
mình ko chắc chắn đâu
mình nghĩ mình làm sai
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Câu 1:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tửđều là sốnguyên tố?A.
{1; 3; 5; 7;11}. B. {3; 5; 7;11; 29} .C. {3; 5; 7;11;111}. D. {0; 3; 5; 7;13}.
Câu 2:Tìm ƯCLN(16; 32; 128)?
A. 4.B. 8.C. 16.D. 32.
Câu 3:Tìm BCNN(40; 28; 140)?
A. 140.B. 280.C. 420.D. 560.
Câu 4:Trong hai sốsau, hai sốnào là hai sốnguyên tốcùng nhau?
A. 2 và 6.B. 3 và 10.C. 6 và 9.D. 15 và 33.
Câu 5:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tửđược xếp theo thứtựtăng dần
:A. {2; 17; 5;1; 2; 0} .B. { 2; 17; 0;1; 2; 5}.C. { 17; 2; 0;1; 2; 5}.D. {0;1; 2; 5; 17}.
Câu 6:Tổng các số nguyên x thỏa mãn -10 < x <= 13 là:
A. 33.B. 47.C. 32.D. 46
Bài 6: Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại?
phân tích ra nha, cảm ơn rất nhìu :>
Tính hợp lý
a, - ( - 15 ) - ( +27 ) + ( + 27 ) + ( -15 ) + ( -29)
b, 12 - ( a + 105 - 13 ) + ( 4 + 105 - 13 )
c, ( 5 + 7 - 8 ) - ( 7 + 5 - 8 )
d, - 15 - ( -17 + 21 - 35 ) + ( -17 + 21 - 35)
e, 32 - ( -7 - 28 + 15 ) - ( 7 + | -28 | + 32 )
f, -1379 - ( -1379 - 27 )
Làm giùm, cần gấp.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 6497 : 32 b) 346 : 21
Bài 2: Tính
a) 9 + 7/15 b) 3 - 16/23 c) 8/15 x 2 d) 15/19 : 3
Bài 3: Tìm hai số biết:
a) Tổng là 2015. Tỉ số là 1/4. b) Tổng là 189. Tỉ số là 4/5.
Bài 4: Trung bình cộng của hai số là 80. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp 4 lần số bé.
Bài 5: Mẹ chia 50 chiếc kẹo cho hai anh em. Cứ mỗi lần chia cho em 3 chiếc thì lại chia cho anh 2 chiếc. Hỏi mẹ đã chia cho mỗi anh em bao nhiêu chiếc kẹo?
Giúp mình với! 9h phải nộp rồi.
Bài 4 :
Tổng của 2 số là:
\(80\times2=160\)
Số lớn gấp 4 lần số bé => Số lớn\(=\dfrac{4}{5}\)tổng 2 số
Số lớn là:
\(160\times\dfrac{4}{5}=128\)
Số bé là:
\(180-128=72\)
Câu 1:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tửđều là sốnguyên tố?A. {1; 3; 5; 7;11}.B. {3; 5; 7;11; 29}.C. {3; 5; 7;11;111}.D. {0; 3; 5; 7;13}.Câu 2:Tìm ƯCLN(16; 32; 128)?A. 4.B. 8.C. 16.D. 32.Câu 3:Tìm BCNN(40; 28; 140)?A. 140.B. 280.C. 420.D. 560.Câu 4:Trong hai sốsau, hai sốnào là hai sốnguyên tốcùng nhau?A. 2 và 6.B. 3 và 10.C. 6 và 9.D. 15 và 33.Câu 5:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tửđược xếp theo thứtựtăng dần:A. {2; 17; 5;1; 2; 0} .B. { 2; 17; 0;1; 2; 5} .C. { 17; 2; 0;1; 2; 5} .D. {0;1; 2; 5; 17}.Câu 6:Tổng các sốnguyên xthỏa mãn 1013 xlà:A. 33.B. 47.C. 32.D. 46
Bài 1 .Tính
a, (-2)-13+(-14)-19
b,221+4[(-5).8-4]
c,(-2)3.(-2)2+32
d,-15.12-8.(-12)
Bài 2 .Tìm x , biết
a, -3x+8=-7
b, (x-6).(7-x)=0
a)-2-13-14-19=-48
b)221+4[-40-4]=221-176=45
c)(-2)^5+32=-32+32=0
d)=93
Bài 2:Tim x, biết
a)-3x=-7-8<=>x=5
b)(x-6).(7-x)=0
=>_x-6=0=>x=6
_7-x=0=>x=7
Bài 1 .Tính
a, (-2)-13+(-14)-19
= -15+(-14)-19
= -29-19
= -48
b,221+4[(-5).8-4]
=221+4[-40-4]
=221+4(-44)
=221+(-176)
=-45
c,(-2)3.(-2)2+32
=-8.4+32
=-32+32
=0
d,-15.12-8.(-12)
=-15.12-(-8).12
=12.[-15-(-8)]
=12.(-7)
=-84
Bài 2 .Tìm x , biết
a, -3x+8=-7
-3x=-7-8
-3x=-15
x=-15:(-3)
x=5
Vậy x=5
b, (x-6).(7-x)=0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-6=0\\7-x=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0+6=6\\x=7-0=7\end{cases}}\)
Vậy..............................