a. -7 – 9 =
b. -15 – 8 =
c. -28 – 32 =
d. -43 – 32 =
e. – 5 – 9 – 11 =
f. – 6 – 8 – 13 =
g. – 3 – 7 – 25 =
h. – 7 – 4 – 15 =
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Tính hợp lý
a, - ( - 15 ) - ( +27 ) + ( + 27 ) + ( -15 ) + ( -29)
b, 12 - ( a + 105 - 13 ) + ( 4 + 105 - 13 )
c, ( 5 + 7 - 8 ) - ( 7 + 5 - 8 )
d, - 15 - ( -17 + 21 - 35 ) + ( -17 + 21 - 35)
e, 32 - ( -7 - 28 + 15 ) - ( 7 + | -28 | + 32 )
f, -1379 - ( -1379 - 27 )
Làm giùm, cần gấp.
Câu 1:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tửđều là sốnguyên tố?A. {1; 3; 5; 7;11}.B. {3; 5; 7;11; 29}.C. {3; 5; 7;11;111}.D. {0; 3; 5; 7;13}.Câu 2:Tìm ƯCLN(16; 32; 128)?A. 4.B. 8.C. 16.D. 32.Câu 3:Tìm BCNN(40; 28; 140)?A. 140.B. 280.C. 420.D. 560.Câu 4:Trong hai sốsau, hai sốnào là hai sốnguyên tốcùng nhau?A. 2 và 6.B. 3 và 10.C. 6 và 9.D. 15 và 33.Câu 5:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tửđược xếp theo thứtựtăng dần:A. {2; 17; 5;1; 2; 0} .B. { 2; 17; 0;1; 2; 5} .C. { 17; 2; 0;1; 2; 5} .D. {0;1; 2; 5; 17}.Câu 6:Tổng các sốnguyên xthỏa mãn 1013 xlà:A. 33.B. 47.C. 32.D. 46
Bài 1 .Tính
a, (-2)-13+(-14)-19
b,221+4[(-5).8-4]
c,(-2)3.(-2)2+32
d,-15.12-8.(-12)
Bài 2 .Tìm x , biết
a, -3x+8=-7
b, (x-6).(7-x)=0
Bài 1:Tìm x
a,(3.x-2^4).7^3=2.7^4
b,x-[ 42+(-28)] = -8
c,4-(7.x)=x-(13-4)
Bài 2:Tính nhanh
a,58.75+58.50-58.25
b,27.39+27.63-2.27
c,48.13+48.115+134.52
d,27.121-87.27+73.34
Tìm số tự nhiên a, biết
a, a là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn a chia 17 dư 8 và chia 25 dư 16
b, a chia 5 dư 4, a chia 4 dư 3, a chia 3 dư 2, a chia 2 dư 1 và 100<a<125
c, a chia 8 dư 7 và a chia 31 dư 28
Các bạn giải giúp mk nhé!
1/ Cho tập hợp A ={0;2;4;6;8}. Cách viết nào sau đây sai?
A. 6∈ A B. 4∉ A C. 7∉A D. 8∈ A
2/ Tìm số tự nhiên x, biết 36 + 8.x = 102 :
A. x = 8 B. x = 17 C. x = 31 D. x = 41
3/ Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 5:
A. 230 + 181 B. 75 + 122 C. 349 + 50 D. 140 + 195
4/ Cho số n= 2*6 . Để n 9 thì * bằng:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 9
5/ Viết gọn tích a.a.a.a.a.a.a.a bằng :
A. 8 mũ a B. a + 8 C. 8 mũ a D. a mũ 8
6/ Kết quả của phép tính 5 mũ 8. 5 : 5 mũ 2 bằng:
A.5 mũ 7 B.5 mũ 4 C.5 mũ 11 D. 5 mũ 6
7/ Kết quả phép tính 7 mũ 2.5 – 6 mũ 3: 18
A. 244 B. 233 C. 69 D. 58
8/ Bạn Lan mua 12 quyển vở, 6 chiếc bút bi và hai chiếc bút chì. Biết mỗi quyển vở giá
8500 đồng, mỗi chiếc bút bi giá 45000 đồng và giá chiếc bút chì là 3000 đồng. Hỏi bạn An
phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
A. 111 000 đồng B. 132 000 đồng
C. 108 000 đồng D.135 000 đồng