Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì
A. R S K ^ = P Q M ^
B. R S K ^ = P M Q ^
C. R S K ^ = M P Q ^
D. R S K ^ = Q P M ^
Nếu Δ RSK đồng dạng Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì
A. R S K ^ = P Q M ^
B. R S K ^ = P M Q ^
C. R S K ^ = M P Q ^
D. R S K ^ = Q P M ^
Ta có Δ RSK đồng dạng Δ PQM ⇔
Chọn đáp án A.
Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì:
A. Δ RSK ∼ Δ PQM
B. Δ RSK ∼ Δ MPQ
C. Δ RSK ∼ Δ QPM
D. Δ RSK ∼ Δ QMP
Ta có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM ⇒ Δ RSK ∼ Δ PQM
Chọn đáp án A.
Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì:
A. Δ RSK đồng dạng Δ PQM
B. Δ RSK đồng dạng Δ MPQ
C. Δ RSK đồng dạng Δ QPM
D. Δ RSK đồng dạng Δ QMP
Ta có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM ⇒ Δ RSK đồng dạng Δ PQM
Chọn đáp án A.
Bài 1: Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng?
A. Δ ABC ∼ Δ DEF
B. ABCˆ = EFDˆ
C. ACBˆ = ADFˆ
D. ACBˆ = DEFˆ
Bài 2: Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì:
A. Δ RSK ∼ Δ PQM
B. Δ RSK ∼ Δ MPQ
C. Δ RSK ∼ Δ QPM
D. Δ RSK ∼ Δ QMP
Bài 3: Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì
A. RSKˆ = PQMˆ
B. RSKˆ = PMQˆ
C. RSKˆ = MPQˆ
D. RSKˆ = QPMˆ
Bài 4: Chọn câu trả lời đúng?
A. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Bˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
B. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Cˆ = Fˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
C. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Aˆ = Dˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
D. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Aˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
Bài 5: Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; DABˆ = DBCˆ. Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?
A. 17,5 B. 18
C. 18,5 D. 19
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Tứ giác ABCD có AB = 2cm; BC = 6cm; CD = 8cm; DA = 3cm và BD = 4cm. Chứng minh rằng:
a) Δ BAD ∼ Δ DBC
b) ABCD là hình thang
__ Mọi người giúp cháu lẹ lẹ với ạ__
Cho hai phân thức P Q v à R S
Chứng minh rằng :
Nếu P Q = R S và P ≠ S thì P Q - P = R S - R
⇒ PS = QR (1) và P ≠ Q, R ≠ S
Trừ từng vế đẳng thức (1) với PR: PS – PR = QR – PR
⇒ P(S – R) = R(Q – P)
cho tam giác RSK vuông tại R, có RK=12cm, RS=9cm, gọi RM là đường trung tuyến của tam giác. a) Tính độ dài đoạn thẳng RM b) Kẻ MH vuông góc với RK (H thuộc RK), MG vuông góc SR (G thuộc SR). Tứ giác GMHR là hình gì? Vì sao? c) Tính diện tích tứ giác HGSK
Trong không gian cho đường thẳng Δ và điểm O cách Δ một khoảng bằng 20cm. Mặt cầu (S) tâm O cắt đường thẳng Δ theo một dây có độ dài 30cm có bán kính r bằng:
A. r = 45cm
B. r = 30cm
C. r = 25cm
D. r = 20cm
Cho phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có biệt thức b = 2b'; Δ ' = b ' 2 - a c . Nếu Δ ' = 0 thì:
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. Phương trình có nghiệm kép x 1 = x 2 = - b a
C. Phương trình có nghiệm kép x 1 = x 2 = - b ' a
D. Phương trình có nghiệm kép x 1 = x 2 = - b ' 2 a
Đáp án C
Xét phương trình bậc hai a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có biệt thức b = 2b'; Δ ' = b ' 2 - a c :
Nếu Δ' = 0 thì phương trình có nghiệm kép x 1 = x 2 =