Thu gọn - 1 27 a 3 3 với a ≠ 0 ta được
A. 1 3 a
B. 1 4 a
C. - 1 3 a
D. - 1 8 a
thu gọn :
27 - \(\dfrac{1}{8}\)a3
Giải:
\(27-\dfrac{1}{8}a^3\)
\(=3^3-\left(\dfrac{1}{2}a\right)^3\)
\(=\left(3-\dfrac{1}{2}a\right)\left[3^2+3.\dfrac{1}{2}a+\left(\dfrac{1}{2}a\right)^2\right]\)
\(=\left(3-\dfrac{1}{2}a\right)\left(9+\dfrac{3}{2}a+\dfrac{1}{4}a^2\right)\)
Chúc bạn học tốt!!!
1.
a) Thu gọn E = \(\sqrt{\sqrt{2}+2-2\sqrt{\sqrt{2}+1}}+1\)
b) Thu gọn F = \(\sqrt{3+\sqrt{2}-\sqrt{8\sqrt{2}+8}}-\sqrt{\sqrt{2}+1}\)
c) Thu gọn G = \(\dfrac{\sqrt{1+2\sqrt{27\sqrt{2}-38}}-\sqrt{5-3\sqrt{2}}}{\sqrt{3\sqrt{2}-4}}\)
Cho đơn thức: A = 1/27 x2y2 . 3xyz2
a) Thu gọn đơn thức. Chỉ ra hệ số và phần biến của đơn thức sau khi thu gọn.
b) Tìm bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của đơn thức A khi x = - 2, y = -1, z = -3.
\(a,A=\dfrac{1}{27}x^2y^2.3xyz^2=\dfrac{1}{9}x^3y^3z^2\)
Hệ số: `1/9`
Biến: x3y3z2
b, Bậc: 8
c, Thay x=-2, y=-1, z=-3 vào A ta có:
\(A=\dfrac{1}{9}x^3y^3z^2=\dfrac{1}{9}.\left(-2\right)^3.\left(-1\right)^3.\left(-3\right)^2=\dfrac{1}{9}.\left(-8\right).\left(-1\right).9=8\)
A=5+5^2+5^3+...+5^96
a, Thu gọn A
b,A chia hết cho 27 và 126 hay không
A=5+5^2+5^3+...+5^96
a,Thu gọn A
b, chứng Minh A chia hết cho 27 hoặc 126
\(A=5+5^2+5^3+...+ 5^{96}\)
\(5A=5^2+5^3+5^4+...+5^{100}\)
\(5A-A=\left(5^2+5^3+5^4+...+5^{100}\right)-\left(5+5^2+5^3+
...+5^{99}\right)\)
\(4A=5^{100}-5
\)
\(A=\frac{5^{100}-5}{4}\)
thu gọn biểu thức \(A=27.\left(\frac{-3}{2}\right)^{-5}.\left(\frac{-2}{5}\right)^{-4}:\left(\frac{2}{125}\right)-1\)
\(\Rightarrow A=27.\left(-\frac{32}{243}\right).\frac{625}{16}:\frac{2}{125}-1\)
\(A=-\frac{32}{9}.\frac{625}{16}:\frac{2}{125}-1\)
\(A=-\frac{1250}{9}:\frac{2}{125}-1\)
\(A=-\frac{78125}{9}-1\)
\(A=-\frac{78134}{9}\)
Bài 3 :
Cho đa thức :
f(x) = 9x^3 - 1/3x + 3x^2 - 3x + 1/3x^2 - 1/9x^3 - 3x^2 - 9x + 27 + 3x
a, Thu gọn đa thức f(x)
b, Tính f(3) , f(-3)
Bài 4
Cho đa thức :
F(x) = 2x^6 + 3x^2 + 5x^3 - 2x^2 + 4x^4 - x^3 + 1 - 4x^3 - x^4
a, Thu gọn đa thức f(x)
b, Tính f(1) , f(-1)
c, Chứng minh đa thức f(x) không có nghiệm
- Giúp mình với
Bài 3:
\(f\left(x\right)=9x^3-\frac{1}{3}x+3x^2-3x+\frac{1}{3}x^2-\frac{1}{9}x^3-3x^2-9x+27+3x\)
\(f\left(x\right)=\left(9x^3-\frac{1}{9}x^3\right)-\left(\frac{1}{3}x+3x+9x-3x\right)+\left(3x^2-3x^2\right)+27\)
\(f\left(x\right)=\frac{80}{9}x^3-\frac{28}{3}x+27\)
Thay x = 3 vào đa thức, ta có:
\(f\left(3\right)=\frac{80}{9}.3^3-\frac{28}{3}.3+27\)
\(f\left(3\right)=240-28+27=239\)
Vậy đa thức trên bằng 239 tại x = 3
Thay x = -3 vào đa thức. ta có:
\(f\left(-3\right)=\frac{80}{9}.\left(-3\right)^3-\frac{28}{3}.\left(-3\right)+27\)
\(f\left(-3\right)=-240+28+27=-185\)
Bài 4: \(f\left(x\right)=2x^6+3x^2+5x^3-2x^2+4x^4-x^3+1-4x^3-x^4\)
\(f\left(x\right)=2x^6+\left(3x^2-2x^2\right)+\left(5x^3-x^3-4x^3\right)+\left(4x^4-x^4\right)\)
\(f\left(x\right)=2x^6+x^2+3x^4\)
Thay x=1 vào đa thức, ta có:
\(f\left(1\right)=2.1^6+1^2+3.1^4=2+1+3=6\)
Đa thức trên bằng 6 tại x =1
Thay x = - 1 vào đa thức, ta có:
\(f\left(-1\right)=2.\left(-1\right)^6+\left(-1\right)^2+3.\left(-1\right)^4=2+1+3=6\)
Đa thức trên có nghiệm = 0
thu gọn biểu thức
(2x - 3)5 + (3 - 2x)4 - ( 4x - 6 )5 + 27 ( 1- \(\frac{2x}{3}\)) - 31(3-2x)5
Cho đơn thức :
A = \(\dfrac{1}{3}x^3y.\dfrac{3}{4}xy^2z^2\)
a) Thu gọn đơn thức
b) Tìm bậc của đơn thức thu gọn
a, \(A=\dfrac{1}{4}x^4y^3z^2\)
b, bậc 9
Rút gọn các biểu thức sau a)√27-✓12+✓48-5✓3 b)5✓18-✓5+✓20+✓1 2 C)✓25:✓16=✓36:✓9 D)✓12+✓27-5✓3 E)2✓3-✓75+2✓12
a: \(=3\sqrt{3}-2\sqrt{3}+4\sqrt{3}-5\sqrt{3}=2\sqrt{3}\)