Câu : Hình bên có số góc nhọn là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
phân số lớn nhất là:
A.1/2
B.1/3
C.1/4
D.1/5
Cho 4 số thực a, b, c, d khác 0 thỏa mãn a+2b+3c+4d khác 0 và 3a+2b +3c+4d/a=a+6b+3c+4d/2b=a+2b+9c+4d/3c=a+2b+3c+12d/4a
Các công việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng gồm mấy bước?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Các công việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng gồm mấy bước?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5 : ở khu vực Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu hình thức sỡ hữu trong nông nghiệp ?
A .2
B .3
C .4
D .5
Câu 2:Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A.6
B.7
C.10
D.20
Câu 3:Mốt của dấu hiệu là:
A.5
B.6
C.7
D.10
Câu 4:tần số của học sinh có điểm 10 là:
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 5:Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.7
B.8
C.10
D.20
Câu 5. Số đối của số (– 2) là:
A. 2
B. (– 2)
C. 4
D. 0
Một gen có 2 alen (alen A qui định quả dài; alen a qui định quả ngắn) và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Sử dụng dữ liệu trên để trả lời từ câu 14 đến câu 22.
14. Sự tổ hợp của 2 alen trên tạo được số kiểu gen là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
15. Số kiểu tự thụ phấn của các kiểu gen là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
16. Số kiểu giao phấn tự do giữa các kiểu gen là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
17. Đem lai giữa cây quả dài với cây quả ngắn, đời F1 xuất hiện toàn cây quả dài. Kiểu gen của 2 cây ở P là:
A. Aa x aa.
B. AA x aa.
C. AA x Aa.
D. Aa x Aa.
18. Đem lai giữa cây quả dài với cây quả ngắn, đời F1 xuất hiện toàn cây quả dài. tiếp tục cho các cây dời F1 giao phấn thì tỉ lệ phân li kiểu hình đời F2 sẽ là:
A. 50% quả dài : 50% quả ngắn.
B. 100% quả dài.
C. 75% quả dài : 25% quả ngắn.
D. 25% quả dài : 75% quả ngắn.
19. Đem lai giữa cây quả dài với cây quả ngắn, đời F1 xuất hiện toàn cây quả dài. tiếp tục cho cây F1 lai phân tích, tỉ lệ phân li kiểu gen ở Fa sẽ là:
A. 1 AA : 1 aa.
B. 1 Aa : 1AA.
C. 1Aa : 1 aa.
D. 1AA : 2 Aa : 1 aa.
20. Đem lai giữa cây quả dài với cây quả ngắn, đời F1 xuất hiện toàn cây quả dài, tiếp tục cho các cây dời F1 giao phấn thu được F2. Đem cây F1 giao phấn với cây quả dài F2, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F3 sẽ là:
A. 3 quả dài : 1 quả ngắn.
B. 1 quả dài : 1 quả ngắn.
C. 3 quả ngắn : 1 quả dài.
D. Tất cả đều quả dài.
21. Đem lai giữa cây quả dài với cây quả ngắn, đời F1 xuất hiện toàn cây quả dài, tiếp tục cho các cây dời F1 giao phấn thu được F2. Cho một cây quả dài F2 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen ở đời F3 sẽ là:
A. 1 AA : 2 Aa : 1aa hoặc 100% AA.
B. 1 AA : 2 Aa : 1aa hoặc 100% aa.
C. 1 AA : 2 Aa : 1aa hoặc 1 AA : 1 aa.
D. 1 AA : 2 Aa : 1aa hoặc 1Aa : 1aa.
22. Đem lai giữa cây quả dài với cây quả ngắn, đời F1 xuất hiện toàn cây quả dài, tiếp tục cho các cây dời F1 giao phấn thu được F2. Cho một cây quả ngắn F2 tự thụ phấn, sẽ thi được kết quả F3 sẽ là:
A. Có 1 kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1.
B. Có 2 kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1.
C. Chỉ có 1 kiểu gen đồng hợp lặn và đồng tính về kiểu hình.
D. Chỉ có 1 kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu hình đều quả dài.
giúp mik với
Số?
Hình bên có góc nhọn, góc vuông, góc tù
Hình bên có:
+ 4 góc nhọn:
- Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB, AH
- Góc nhọn đỉnh A; cạnh AC, AH
- Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BC
- Góc nhọn đỉnh C; cạnh CA, CB
+ 1 góc tù:
- Góc tù đỉnh A; cạnh AB, AC
+ 2 góc vuông:
- Góc vuông đỉnh H; cạnh HA, HB
- Góc vuông đỉnh H; cạnh HA, HC.
Hình thang vuông là:
A .Hình thang có hai cạnh bên vuông góc với hai đáy.
B .Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy.
C . Hình thang có cạnh bên vuông góc hai với đáy.
C . Hình thang có cạnh bên vuông góc hai với đáy.