Cho hàm số f x = x 4 − 2 x 2 + 1. Tìm x để f ' x > 0
A. x ∈ − 1 ; 0 ∪ 1 ; + ∞
B. x ∈ − 1 ; 1
C. x ∈ − ∞ ; − 1 ∪ 0 ; 1
D. x ∈ ℝ
Cho hàm số f(x)=\(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\)
a) Tìm các g/trị của x để hàm số xác định
b) Tính f(\(4-2\sqrt{3}\)) và f(\(a^2\)) với a< -1
c) Tìm x sao cho f(x)=f(\(x^2\))
cho hàm số y=f(x0=4*x^2-5
1) tính f(1)
2)tìm x để f(x)=-1
1,Thay x = 1 vào biểu thức ta có
f = 4 x 12 -5
f = -1
2, Đặt f(x) = -1, ta có:
4 x x2 - 5 = -1
4 x x2 = 4
x2 = 4 : 4
x2 = 1
x2=12
=> x = 1 hoặc = -1
Vậy để f(x)=1 thì x ϵ {-1;1}
cho hàm số y = f(x) = 5-2x
a) tìm điều kiện của x để hàm số f(x) xác định
b)tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(1/2) ; f(4)
c)tìm x biết f(x) = -4 ; -3 ; 0 ; 5 .
Cho hàm số y= F(x) = x×(x-2) và hàm số y= G(x) = -x+6
a) tính F(3); [ F(2/3) ]² ; G(-1/2)
b) tìm x để F(x)=0
c) tìm a để F(a)=G(a)
a: \(F\left(3\right)=3\left(3-2\right)=3\cdot1=3\)
\(\left[F\left(\dfrac{2}{3}\right)\right]^2=\left[\dfrac{2}{3}\cdot\left(\dfrac{2}{3}-2\right)\right]^2\)
\(=\left[\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{-4}{3}\right]^2=\left(-\dfrac{8}{9}\right)^2=\dfrac{64}{81}\)
\(G\left(-\dfrac{1}{2}\right)=-\left(-\dfrac{1}{2}\right)+6=6+\dfrac{1}{2}=\dfrac{13}{2}\)
b: F(x)=0
=>x(x-2)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
c: F(a)=G(a)
=>\(a\left(a-2\right)=-a+6\)
=>\(a^2-2a+a-6=0\)
=>\(a^2-a-6=0\)
=>(a-3)(a+2)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}a-3=0\\a+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=3\\a=-2\end{matrix}\right.\)
CHO HÀM SỐ f(x)=x^2+6x-4. tìm f(x-1)
cho hàm số f(x+1/x)=x^2+1/x^2. tìm f(x)
Cho hàm số y=f(x)=1/2|x|-3
a)Tính f(0); f(-1) ;f(2)
b)Tìm x để f(x)=0
c)Tìm x để f(x)=-2
d)Tìm x để hàm số có giá trị nhỏ nhất
Cho hàm số y=f(x)=1/2|x|-3
a)Tính f(0); f(-1) ;f(2)
b)Tìm x để f(x)=0
c)Tìm x để f(x)=-2
d)Tìm x để hàm số có giá trị nhỏ nhất
Cho hàm số y=f(x)=1/2|x|-3
a)Tính f(0); f(-1) ;f(2)
b)Tìm x để f(x)=0
c)Tìm x để f(x)=-2
d)Tìm x để hàm số có giá trị nhỏ nhất
cho hàm số y=f(x)=x+2/x-1
a) tìm x để f(x)=1/4
b) tìm x thuộc Z để f(x)có giá trị nguyên
a) \(f\left(x\right)=\frac{x+2}{x-1}\)
\(f\left(x\right)=\frac{1}{4}\Leftrightarrow\frac{x+2}{x-1}=\frac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow4\left(x+2\right)=x-1\)
\(\Leftrightarrow4x+8=x-1\)
\(\Leftrightarrow4x-x=-1-8\)
\(\Leftrightarrow3x=-9\)
\(\Leftrightarrow x=-3\)
Vậy x = -3 thì hàm số y = f(x) = \(\frac{1}{4}\)
b) \(f\left(x\right)=\frac{x+2}{x-1}=\frac{x-1+3}{x-1}=1+\frac{3}{x-1}\)
Để f(x) nguyên thì \(\frac{3}{x-1}\)nguyên
hay \(3⋮\left(x-1\right)\Leftrightarrow x-1\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
Lập bảng:
\(x-1\) | \(1\) | \(-1\) | \(3\) | \(-3\) |
\(x\) | \(2\) | \(0\) | \(4\) | \(-2\) |
Vậy \(x\in\left\{2;0;4;-2\right\}\) thì f(x) nguyên
a) Ta có: f(x) = 1/4
=> \(\frac{x+2}{x-1}=\frac{1}{4}\)
=> \(4\left(x+2\right)=x-1\)
=> 4x + 8 = x - 1
=> 4x - x = -1 - 8
=> 3x = -9
=> x = -3
b) Ta có: \(f\left(x\right)=\frac{x+2}{x-1}=\frac{\left(x-1\right)+3}{x-1}=1+\frac{3}{x-1}\)
Để f(x) có giá trị nguyên <=> \(3⋮x-1\) <=> \(x-1\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
Lập bảng :
x - 1 | 1 | -1 | 3 | -3 |
x | 2 | 0 | 4 | -2 |
Vậy ...
cho hàm số \(f\left(x\right)=x^4-\left(m^2-3x+2\right)x^3+2x^2-\left(m-1\right)x+1\)
tìm m để hàm số chẵn
Coi lại đề, cái ngoặc thứ 2 ấy, \(m^2-3x+2\) là có vấn đề rồi