Cho sơ đồ sau:
etilen → + H 2 O , xt X → xt , t o Y → Na , t o polime M
Vậy M là:
A. polietilen.
B. polibutađien.
C. poli ( vinyl clorua).
D. poliisopren.
Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Đáp án C
Cac chất trên đều có thê biến đổi qua lại với nhau dựa vào cac phản ứng :
anken + HCl → dẫn xuất clorua ; anken + H2O /H+ → ancol ;
dẫn xuất clorua + NaOH/C2H5OH → anken ; dẫn xuất clorua + NaOH/H2O → ancol
ancol + SOCl2 → dẫn xuất clorua ; ancol + H2SO4(đặc, 170×C) → anken.
Vậy sơ đồ có thể : etilen : (1) ; etyl clorua (2) ; ancol etylic (3)
1 → 2 → 3 ; 1 → 3 → 2 ; 2 → 1 → 3 ; 2 → 3 → 1 ; 3 → 1 → 2 ; 3 → 2 → 1.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C10H10O4 + 2NaOH → t o X 1 + 2 X 2 ;
X 1 + H2SO4 → X 3 + Na2SO4;
X 3 + X 4 → poli(etilen-terephtalat) + 2H2O.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X 2 không có đồng phân.
B. Nhiệt độ sôi của X 3 cao hơn axit benzoic.
C. X là hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X 3 cao hơn X 1
Cho sơ đồ chuyển hóa : Etilen → + H 2 O , xt , H + X → + CuO , t o Y → HCN Z → + H 2 O , t o T
T có công thức cấu tạo thu gọn là :
A. CH3CH(OH)COOH
B. CH2=CH-COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH2(OH)CH2COOOH
Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), vinyl clorua (5), nhựa PVC (6). Sơ đồ chuyển hoá nào sau đây có thể dùng để điều chế poli(vinyl clorua) ?
A. (1) → (4) → (5) → (6).
B. (1) → (3) → (2) → (5) → (6).
C. (1) → (2) → (4) →(5) → (6).
D. Cả A và B.
Đáp án B.
A sai vì từ (4) không ra được (5)
C sai vì từ (1) không ra được (2), (4) không ra được (5)
D sai.
Vậy đáp án đúng là B.
PTHH:
hoàn thành sơ đồ phản ứng sau butan -> metan -> axetilen -> etilen-> polietilen ( nhựa P.E)
\(C_4H_{10}\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}CH_4+C_3H_6\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{^{t^o,Pd}}C_2H_4\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Etilen → nhựa P.E
Metan → axetilen vinylaxetilen → buta-1,3-đien → cao su Buna
b. Butilen →butan → metan → axetilen → etilen → đibrom etan
\(nCH_2=CH_2\rightarrow\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(CH_4\underrightarrow{^{H2,1400oC}}C_2H_2\rightarrow H_2C=CH-C\equiv CH\underrightarrow{^{+H2}}H_2C=\)
\(CH-CH=CH_2\underrightarrow{^{to,xt}}-\left(-CH_2-CH=CH-CH_2-\right)_n-\)
Viết PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
a) Etilen 1 ----> Rượu etylic---> 2 Axitaxetic 3 ---> Etyl axetat 4 ----> Rượu Etylic
b) (1). C2H5OH + ? ---> ? + H2
(2). CH3COOH + ?-----> (CH3COO)2Mg + ?
(3). CH3COOC2H5 + NaOH ------->
(4). (RCOO)3C3H5 + H2O ------->
a)
C2H4 + H2O \(\xrightarrow{t^o,xt}\) C2H5OH
C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{men\ giấm}\) CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + KOH → CH3COOK + C2H5OH
b)
(1) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
(2) 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
(3) CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
(4) (RCOO)3C3H5 + 3H2O ⇌ 3RCOOH + C3H5(OH)3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
E t i l e n → d d K M n O 4 l o ã n g Y → x t H 2 S O 4 , t ∘ + C H 3 C O O H Z → x t H 2 S O 4 , t ∘ + C H 3 C O O H T
Y, Z, T là các chất hữu cơ, mạch hở. Nhận định nào sau đây sai?
A. T là hợp chất hữu cơ đa chức no
B. Z là hợp chất hữu cơ tạp chức no
C. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 43,84%.
Chọn đáp án D
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3HOCH2–CH2OH + 2MnO2 + 2KOH.
HOCH2–CH2OH + CH3COOH → CH3COOCH2–CH2OH.
CH3COOCH2–CH2OH + Ch3COOH → CH3COOCH2CH2OOCCH3.
T là CH3COOCH2CH2OOCCH3
Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H6 + O2 -----> CO2 + H2O
a/ Viết PTHH từ sơ đồ trên?
b/ Nếu sử dụng 7,8 gam C6H6 thực hiện phản ứng thì thu được bao nhiêu gam mỗi sản phẩm?
a) \(2C_6H_6+15O_2\underrightarrow{t^o}12CO_2+6H_2O\)
b) \(n_{C6H6}=\frac{7,8}{78}=0,1\left(mol\right)\)
\(2C_6H_6+15O_2\underrightarrow{t^o}12CO_2+6H_2O\)
0,1_______0,75__0,6_______0,3(mol)
\(m_{CO2}=0,6.44=26,4\left(g\right)\)
\(m_{H2O}=0,3.18=5,4\left(g\right)\)
a) C6H6 + 15/2O2 -----> 6CO2 + 3H2O
b) n C6H6=7,8/78=0,1(mol)
Theo pthh
n CO2=6n C6H6=0,6(mol)
m CO2=0,6.44=26,4(g)
n H2O=3n C6H6=0,3(mol)
m H2O=0,3.18=5,4(g)