\(C_4H_{10}\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}CH_4+C_3H_6\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{^{t^o,Pd}}C_2H_4\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(C_4H_{10}\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}CH_4+C_3H_6\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{^{t^o,Pd}}C_2H_4\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
II) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây:
a) metan + Cl2 (as, tỉ lệ 1:1)
b) propan (5000C, t0)
c) butan, isobutan, isopentan + Cl2 (as, tỉ lệ 1:1), xác định spc và gọi tên
d) Sục khí etilen vào dung dịch brom.
e) propen + H2 (Ni, t0C), HBr, H2O (H+,t0C)
f) etilen + KMnO4 + H2O
g) trùng hợp etilen, propilen, but-1-en, buta-1,3-đien, isopren.
h) buta-1,3,đien + H2, Br2(dd), HBr (tỉ lệ 1:1, -800, 400) và dư (9ptr)
i) axetilen +H2 dư, H2 (Pd/PbCO3,t0), Br2 dư, HCl(HgCl,t0), H2O(HgSO4,t0), AgNO3/NH3
k) propin +H2 dư, H2 (Pd/PbCO3,t0), Br2 dư, HCl(HgCl,t0), H2O(HgSO4,t0), AgNO3/NH3
l) đime hóa và trime hóa axetilen
m) Đốt cháy hoàn toàn ankan, anken, ankađien, ankin, so sánh tỉ lệ mol CO2 và H2O
Người ta có thể điều chế axit axetic xuất phát từ một trong các hiđrocacbon dưới đây (cùng với các chất vô cơ cần thiết):
1. metan; 2. etilen;
3. axetilen; 4. butan.
Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong các quá trình đó, có ghi rõ điểu kiện phản ứng.
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ghi rõ điều kiện butan 1 etilen 2 ancol etylic 3 axit axetic 4 ety axetan
Nhựa P.E(polietilen) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. C2H2
B. C2H4
C. C2H6
D. Ý kiến khác
Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen vào dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lượng brom phản ứng hết 64 gam. Phần trăm về thể tích etilen và axetilen trong X lần lượt là
A. 33,33% và 66,67%.
B. 66% và 34%.
C. 65,66% và 34,34%.
D. 66,67% và 33,33%.
Trong các chất: axetilen; anlen; metan; isopren; xiclobutan và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Cho dãy các chất: metan; axetilen; etilen; etanol; axit acrylic; anilin; phenol; Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Cho dãy các chất: metan; axetilen; etilen; etanol; axit acrylic; anilin; phenol; Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các hiđrocacbon sau :
1. axetilen và metan;
2. axetilen và etilen;
3. axetilen, etilen và metan;
4. but-1-in và but-2-in.