A. reserved B. recived C.booked D. annoyed
câu nào sai ae
A. reserved B. recived C.booked D. annoyed
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. old B. sociable C. outgoing D. volunteer 2. A. my B. curly C. library D. lucky 3. A. reserved B. received C. booked D. annoyed 4. A. face B. city C. center D. commercial 5. A. message B. arrange C. emigrate D. classmate
1. A. old B. sociable C. outgoing D. volunteer
2. A. my B. curly C. library D. lucky
3. A. reserved B. received C. booked D. annoyed
4. A. face B. city C. center D. commercial
5. A. message B. arrange C. emigrate D. classmate
Cho tam giác \(ABC\), biết \(DE//BC\) (Hình 2). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \(\frac{{AD}}{{DB}} = \frac{{AE}}{{EC}}\).
B. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\).
C. \(\frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{DE}}{{BC}}\).
D. \(\frac{{BD}}{{AB}} = \frac{{DE}}{{BC}}\).
Vì \(DE//BC\) nên theo định lí Thales và hệ quả của định lí Thales ta có:
\(\frac{{AD}}{{BD}} = \frac{{AE}}{{EC}};\frac{{BD}}{{AD}} = \frac{{EC}}{{AE}};\frac{{BD}}{{AB}} = \frac{{EC}}{{AC}};\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{DE}}{{BC}}\).
Cho tam giác ABC. Qua A kẻ đường thẳng d // BC, trên d lấy điểm E sao cho AE = BC (E nằm khác phía với B so với AC). Chọn câu sai
A. Δ A B C = Δ C E A
B. AB = EC
C. B A C ^ = E A C ^
D. AB // EC
Xét các mệnh đề sau:
I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = − 4 ⋅ − 25 I I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = 100 I I I . 100 = 10 IV ⋅ 100 = ± 10
Những mệnh đề nào là sai?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D dưới đây:
A. Chỉ có mệnh đề I sai;
B. Chỉ có mệnh đề II sai;
C. Các mệnh đề I và IV sai;
D. Không có mệnh đề nào sai.
Mệnh đề I sai vì không có căn bậc hai của số âm.
Mệnh đề IV sai vì √100 = 10(căn bậc hai số học)
Các mệnh đề II và III đúng.
Vậy chọn câu C
Xét các mệnh đề sau:
I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = − 4 ⋅ − 25 I I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = 100 I I I . 100 = 10 $ I V . 100 = ± 10
Những mệnh đề nào là sai?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D dưới đây:
A. Chỉ có mệnh đề I sai;
B. Chỉ có mệnh đề II sai;
C. Các mệnh đề I và IV sai;
D. Không có mệnh đề nào sai.
Mệnh đề I sai vì không có căn bậc hai của số âm.
Mệnh đề IV sai vì √100 = 10(căn bậc hai số học)
Các mệnh đề II và III đúng.
Vậy chọn câu C
a: Sai ở chỗ x=y
Sửa lại: x:=y;
b: Sai ở chỗ dấu chấm phẩy sau y>10
Sửa lại là bỏ dấu chấm phẩy
c: Sai ở chỗ có dấu chấm phẩy trước else
Sửa lại là bỏ dấu chấm phẩy
d:
Sai ở chỗ dấu chấm phẩy sau x>=7
Sửa lại là bỏ dấu chấm phẩy
Câu 36. Câu lệnh nào SAI cú pháp?
A. a,b,c=1,2,3
B. f:=4
C. x1=1.5 D. x1,x2=2.2,3.3
Chọn lỗi sai:
1. Lien seems too reserved to having any friends
2. The birthday party were a success, everybody were very happy
3. Miss Mai, I'd like you meet my
4. How often does your Dad goes on a business trip? One a month
1. having -> have
2. were -> was
3. meet -> to meet
4.goes -> go