Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…..)
2 tấn 35kg = ……kg
305 c m 2 = . . . . . . . d m 2 … . . . c m 2
1/10 phút = ………. giây
1 năm nhuận = …..............ngày
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,305 kg | = … g | ||
4,2 kg | = … hg | ||
4,08 kg | = … dag | ||
0,01 kg | = … hg | ||
0,009 kg | = … dag | ||
0,052 kg | = … g | ||
Câu 2: Viết số thập phấn thích hợp vào chỗ chấm: 1 kg 725 g = … kg 7 tấn 125 kg |
= …. tấn | ||
3 kg 45 g | = … kg | 2 tấn 64 kg | = … tạ |
12 hg 5 g | = … hg | 377 hg | = … yến |
6528 g | = … tấn | 9 tấn 3 tạ | = … tấn |
789 hg | = … kg | 64 dag | = … yến |
4 tạ 7 hg | = … tạ | 8 yến | = … tấn |
Câu 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm: 4 kg 20 g … 4,2 kg
500 g … 0,5 kg
1,8 tấn … 1 tấn 8 kg
0,165 tấn ….16, 5 tạ
23 tạ 12 hg .... \(\dfrac{2312}{1000}\)tạ
Giải giúp mik với ạ
2,305 kg | = 2305 g |
4,2 kg | = 42 hg |
4,08 kg | = 408 dag |
0,01 kg | = 0,1 hg |
Câu 1
2,305 kg | = 2305 g |
4,2 kg | = 42 hg |
4,08 kg | = 408 dag |
0,01 kg | = 0,1 hg |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tấn 67 kg = …… tấn.
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 205kg = ... tấn
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2kg 75g = ... kg
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 200g= ... kgBài 4: Viết số đo 34kg dưới dạng số thập phân có đơn vị là tấn.Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải: 12,075kg = ...kg ...gBài 6: Một đội thợ có 5 người, trung bình mỗi ngày 1 người ăn hết 700g gạo.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo cho đội thợ đó ăn trong 1 tuần?
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :
viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 30kg =………kg
A. 23
B. 230
C. 2030
D. 2300
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Diện tích tờ giấy kiểm tra của ẹm khoảng:
A. 605dam2 B. 605hm2 C. 605cm2 D. 605mm2
b) 3 tấn 5kg = .........kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 354 B. 305 C. 3005 D. 3500
c) 4060m bằng:
A. 4km 60m B. 4km 6cm C. 4km 600m D. 40km 6m
d) 7hm2 35m2 = ......m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7035 B. 70 035 C. 7350 D. 73 500
a) Diện tích tờ giấy kiểm tra khoảng \(605mm^2\)
⇒ Chọn D
b) 3 tấn 5 kg = 3000 + 5 = 3005kg
⇒ Chọn C
c) 4060m = 4 km 60m
⇒ Chọn A
d) \(7hm^235m^2=70035m^2\)
⇒ Chọn B
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 30 kg = ….. kg
A. 23 kg
B. 230 kg
C. 2030 kg
D. 2300 kg
2 tấn 30 kg = 2 × 1000 kg + 30 kg = 2030 kg
Chọn C. 2030 kg
Cho biết 2 tấn 17 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 217
B. 2017
C. 2170
D. 20017
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = ………….kg
A. 23
B. 2300
C. 2003