Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
5728kg = ……… tấn ……… kg = ….,……… tấn
2 tấn 7kg = 2,007 ………
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
6094 kg = ……… tấn ………kg = ….,……… tấn
0,025 tấn = 2,5 ………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 tấn = ………tạ
1 tấn = ……… yến
1 tấn = ………kg
15 tấn 20 kg = ..... ....... tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 15,02 tấn
B. 15,2 tấn
C. 152 tấn
D.1,52 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ...kg...g = …,….kg
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5376 m =....... km
67 cm=........ m
6750kg =........tấn
345g =..........kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 50 tấn 650 kg = ……………… tấn
b) 3470kg = ……………… tấn.
c) 690kg 214g = ………………kg.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 tấn 25 kg = .......tấn là
A. 8,25
B. 8,025
C. 82,5
D. 0,825