Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ...kg...g = …,….kg
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
4.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8047kg =........tấn là:
A. 80,47 B. 8,047 C. 804,7 D. 8047000
Bài 5. Trong các số đo dưới đây, số đo nào bé nhất?
A. 1512g B. 1kg 5hg C.1và1/4 kg D. 1,51kg
Bài 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,3ha =............m2 là:
A. 8300 B. 830 C. 83000 D.8030
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285 m =5 km 285m = 5,285km.
2063m=...km...m=...km
b) 34dm =3 m 4 dm = 3,4 m
786cm =...m...cm =...m
c) 6258 g =6 kg 258g = 6,258kg
8047kg=...tấn...kg=...tấn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tấn 67 kg = …… tấn.
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
6094 kg = ……… tấn ………kg = ….,……… tấn
0,025 tấn = 2,5 ………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 tấn = ………tạ
1 tấn = ……… yến
1 tấn = ………kg
15 tấn 20 kg = ..... ....... tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 15,02 tấn
B. 15,2 tấn
C. 152 tấn
D.1,52 tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 50 tấn 650 kg = ……………… tấn
b) 3470kg = ……………… tấn.
c) 690kg 214g = ………………kg.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 tấn 25 kg = .......tấn là
A. 8,25
B. 8,025
C. 82,5
D. 0,825