In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.
A. something to stiffer
B. something enjoyable
C. something sad
D. something to entertain
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.
A. something sad
B. something enjoyable
C. something to stiffer
D. something to entertain
Chọn B
A. something sad: thứ gì đó buồn.
B. something enjoyable: thứ gì đó thú vị, thích thú >< burden: gánh nặng.
C. something to stiffer: thứ gì đó khó khăn.
D. something to entertain: thứ gì đó mang tính giải trí.
Dịch câu: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn thông qua việc cải thiện môi trường.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word (s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences
In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.
A. something to entertain
B. something sad
C. something enjoyable
D. something to suffer
Đáp án : C
Burden = gánh nặng. Something enjoyable = cái gì đó thú vị
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.
A. something to suffer
B. something enjoyable
C. something sad
D. something to entertain
Đáp án B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
burden (n): gánh nặng
A. something to suffer: cái phải trải qua
B. something enjoyable: cái gì đó để hưởng thụ
C. something sad: cái gì đó buồn
D. something to entertain: cái gì đó để giải trí
=> burden >< something enjoyable
Tạm dịch: Ở một vài nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn nhờ cải thiện môi trường.
Choose the word(s) that is OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.
A. something enjoyable
B. something to stiffer
C. something sad
D. something to entertain
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
burden (n): gánh nặng
A. something enjoyable: thứ gì thú vị B. something to stiffer: thứ gì khó nhọc
C. something sad: điều gì buồn D. something to entertain: điều gì để giải trí
=> burden >< something enjoyable
Tạm dịch: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được tránh qua việc cải thiện môi trường.
Chọn A
Cái này là nối cột số với cột chữ cho đúng ý nghĩa của từ nha =>
6. reuse a. to keep something to use in the future
7. reduce b. to give something to someone in exchange for something else
8. recycle c. to use something again
9. save d. to make something start working
10. wrap e. to make something less
11. swap f. to cover something completely in paper
12. turn on g. to make something stop working
13. turn off h. to treat waste materials so that they can be used again
6 - c
7 - e
8 - h
9 - a
10 - f
11 - b
12 - d
13 - g
Read the sentences in exercise 1 again. Then choose the correct answer to complete the rule.
RULE We use questions in the present perfect to ask... a. if a person experienced something at some time. b. an exact time when a person experienced something. |
giải thích hộ em câu này với ạ
1. Listen! I thought I heard………… stepping in the corridor, but it could be................ there. It’s probably
a cat chasing the mouse!
A. something / everything B. something / anyone C. someone / nobody
1C như bạn dưới nói đúng hơn
someone: 1 ai đó
nobody: không có ai
Dịch: Nghe! Mình nghĩ mình đã nghe thấy ai đó đang bước đi trên hàng lang, nhưng đã không có ai ở đó. Nó có lẽ là một con mèo đuổi theo con chuột!
Câu này cũng ko phải câu ngữ pháp gì mà nó chỉ là câu hỏi dịch bình thường thôi, dịch theo đúng ngữ cảnh là được em nhé!
Match an item in column A with its meaning in column B
A B
1. decorate a. A time when people come toghether
2. celebrate b. To add something in order to make a thing more beautiful to look at
3. eve c. A small box often in shape of a pig that children use for saving money in
4. piggy bank d. To do something special or enjoyable on an important day
5. gathering e. The day or evening before an important day
1.decorate : b, To add something in order to make a thing more beautiful to look at
2.celebrate : d, To do something special or enjoyable on an important day
3.eve : e, The day or evening before an important day
4. piggy bank : c, A small box often in shape of a pig that children use for saving money
5.gathering : a, A time when people come together
1. Listen! I thought I heard………… stepping in the corridor, but it could be………… there. It’s probably a cat chasing the mouse!
A. something/everything B. something/anyone C. someone/nobody
2. She crossed the Atlantic …………… a hot-air balloon!
A. into B. in C. to
3. In the autumn, I really like lying down in the boat, ……………nothing, and…………… into the sky.
A. does/looks up B. doing/looking up C. to do/to look up