Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8472kg =...................tấn
b) 32 tấn =......................kg
c) 84000 m 2 =..................ha
d) 245 d a m 2 = .................... k m 2
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ........ tấn
b) 7kg 5 g = ........ kg
c) 7,62 kg = ........ g
d) 21,43 tấn = .... tấn .... yến
a) 8,417
b) 7,005
c)7620
d) 21 tấn 43 yến
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a,5h 45p=...giờ b,23 tấn 7kg=...kg
c,18m2 8dm2=...m2 d,36m3 15dm3=...m3
`a)5` giờ `45` phút `=5+45/60=5,75` giờ
`b)23` tấn `7 kg = 23000+7=23007 kg`
`c)18 m^2 8dm^2=18+8/100=18,08 m^2`
`d)36m^3 15dm^3 = 36 + 15 / 1000 =36,015m^3`
a,5h 45p=5.75giờ b,23 tấn 7kg=23007kg
c,18m2 8dm2=18.08m2 d,36m3 15dm3=36.0015m3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5 m = ..................cm
b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2
d) 3 phút 40 giây = ............. giây
0,5 m = ......50............cm
0,08 tấn = ........80....... kg
7,268 m2 = .......726,8....... dm2
3 phút 40 giây = .......220...... giây
3. Điền dấu > , < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 3 tạ 5kg ......... 2035kg b) 3 tấn 32 yến ......... 3032 yến
c) 7 năm .......... 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm .......... 208 năm
a) 2 tấn 3 tạ 5kg = 2035kg b) 3 tấn 32 yến < 3032 yến
c) 7 năm > 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm = 208 năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 10 m2 50dm2 =…… m2 b. 5kg 25g = ………kg
c. ngày = …… giờ d. 21 m 50cm= ……….. m
e. 75,2 tạ =……… kg g. 2,345km2 = ………dam2
h. Tìm 15% của số 350kg. 15% của số 350kg là: …………………
i. Tính tỉ số phần trăm của hai số 18 và 40. Tỉ số phần trăm của hai số đó là:……………….
k. Tìm một số, biết 30% của số đó là 90. Số đó là :……………….
a. 10,50m2 b.5,025kg
c. 24 giờ d. 21,50m
e. 752kg 23,45 dam2
mình chỉ biết thế thôi
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 2 km2 25 hm2 = ...................................km2
B. 40 kg 2 hg = ..............................kg
C. 4 m 66 cm =........................................m
D. 45 ha =....................km2
A. 2 km2 25 hm2 = \(2\dfrac{25}{100}\)km2 = 2,25 km2
B. 40 kg 2 hg = \(40\dfrac{2}{10}\)kg = 40,2 kg
C. 4 m 66 cm = \(4\dfrac{66}{100}\)m = 4,66 m
D. 45 ha = \(\dfrac{45}{100}\)km2 = 0,45 km2
Chúc bạn học tốt!! ^^
Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = …. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm
b) 5000 tạ = 500 tấn
c) 2 000 305 m2 = 2 km2 305 m2
a) ngày = …. giờ => thiếu
b) 5000 tạ = …500… tấn
c) 2 000 305 m2 = …2… km2 ...305.... m2
d) thế kỉ = .............năm => thiếu
Bài 3 ( 1điểm ) Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1/5m2 =………………..cm2 b. 256 giây =………..phút……….giây
c. 5 tấn 2 tạ =………hg d. 1563 m = 1…..…5…….63………
a: 1/5m2=2000cm2
b: 256 giây=4 phút 16 giây
c: 5 tấn 2 tạ=52 tạ=52000hg
d: 1563m=15m63cm
1 m2 = 10000 cm2
256 giây = 4 phút 16 giây
5 tấn 2 tạ = 52 hg
1563 m = 1 km 5 hm 63 m
a) \(\dfrac{1}{5}\) m² = 2000cm² b) 256 giây = 4 phút 16 giây
c) 5 tấn 2 tạ = 52 000hg d) 1563m = 1km 5hm 63m
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
a. 8dm 7 mm = 807 mm
b. 450 phút = 7,5 giờ
c. 60000 = 6 ha
d. 71 tấn = 7100kg
MÌNH GỬI BẠN NHA !