0,5 m = ......50............cm
0,08 tấn = ........80....... kg
7,268 m2 = .......726,8....... dm2
3 phút 40 giây = .......220...... giây
a) = 50cm
b) = 80kg
c) = 726,8 dm2
d) = 220 giây
0,5 m = ......50............cm
0,08 tấn = ........80....... kg
7,268 m2 = .......726,8....... dm2
3 phút 40 giây = .......220...... giây
a) = 50cm
b) = 80kg
c) = 726,8 dm2
d) = 220 giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 5 ha 20 m2= .........m2; b/ 56 tấn 8 kg =............tấn
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1 giờ 40 phút=.......phút.
A.1,40 phút
B.140 phút
C.100 phút
D.5/3 phút
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 4m 4cm=.......m b, 2kg 25g=.......kg c, 5 m2 56 dm2=...m2
45.6dm=........m 1273m=......km 725 ha=...km2
36mm=........m 65m=......km 3678 m2=....km2
NHANH NHA GẤP NHỚ LÀM HẾT Ó
2 LÀ MÉT VUÔNG Á VD: ki-lô-mét-vuông = km2
Tính:
A.2006:340=.........
B.12 giờ 43 phút-7 giờ 17 phút=.............
C.6 phút 15 giây * 4=......
D.21 phút 40 giây : 4=...........
Tính;
A.20 giờ 35 phút-8 giờ 25 phút=............
12 phút 26 giây*3=............
B.4 giờ 40 phút+14 giờ 20 phút:2=.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút=.............phút là:
A.85
B.45
C.49
D.1,25
Số thích hợp vào chỗ chấm: 15 phút=.......giờ là:
A.12,4
B.12,004
C.12,040
D.1240
Số thích hợp vào chỗ chấm:2,4 giờ=.....phút
A.90 phút
B.120 phút
C.160 phút
D.144 phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm:2,4 giờ=....phút
A.90 phút
B.120 phút
C.160 phút
D.144 phút