a) 2 tấn 3 tạ 5kg = 2035kg b) 3 tấn 32 yến < 3032 yến
c) 7 năm > 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm = 208 năm
a) 2 tấn 3 tạ 5kg ....>..... 2035kg b) 3 tấn 32 yến ....>..... 3032 yến
c) 7 năm .......>... 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm ......=.... 208 năm
a) 2 tấn 3 tạ 5kg = 2035kg b) 3 tấn 32 yến < 3032 yến
c) 7 năm > 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm = 208 năm
a) 2 tấn 3 tạ 5kg ....>..... 2035kg b) 3 tấn 32 yến ....>..... 3032 yến
c) 7 năm .......>... 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm ......=.... 208 năm
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 25896 dm2=......m2..........dm2 b, 60 tấn 54 tạ 400 yến=...................kg
c, 7 thế kỉ 70 năm=..........năm d, 5865400 dm=..........km.........hm..........m
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 m2 5 dm2 .....250 dm2
b) 5 tấn 6 kg ..... 56 0 kg
c) 3610 kg .... 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm ....3005 năm
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2 m vuông 5 dm vuông ..... 250 dm vuông
b) 5 tấn 6 kg .... 560 kg
c) 3610 kg .. 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm .... 3005 năm
Bạn nào biết câu này giúp mình với !
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m2 8dm2 …………. 88dm2 c. 2 ngày ………… 200 giờ
b. 5 tấn 50kg …………550kg d. 50 năm …………2/1thế kỉ
điền dấu <,>,= vào ô trống sau
a. 2km vuông 45m vuông .... 200045m vuông
b. 2 tạ + 26 yến .... 40 yến
c. 3/4 giờ 15 phút .... 1 giờ
d. 1/5 thế kỉ và 5 năm .... 40 năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
56 tấn 550 yến=....... Yến
24003 kg=...... Tấn...... Kg
8 phút 15 giây=....... Giây
1023 năm=..... Thế kỉ...... Năm