phân tích đa thức x^2-16 thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử x^16+x^8-2
x 16 + x 8 − 2 = ( x 8 ) 2 + x 8 − 2 = ( x 8 − 1 ) ( x 8 + 2 ) = ( x 4 − 1 ) ( x 4 + 1 ) ( x 8 + 2 ) = ( x 2 − 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x 4 + 1 ) ( x 8 + 2 ) = ( x − 1 ) ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x 4 + 1 ) ( x 8 + 2 )
Phân tích đa thức thành nhân tử:
(x+y)^2-16
\(\left(x+y\right)^2-16\)
\(=\left(x+y\right)^2-4^2\)
\(=\left[\left(x+y\right)-4\right]\left[\left(x+y\right)+4\right]\)
\(=\left(x+y-4\right)\left(x+y+4\right)\)
\(x^2-16+4y^2+4xy\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử ( x + 2) 2 - 16
\(\left(x+2\right)^2-16\\ \backslash=\left(x+2-4\right)\left(x+2+4\right)\\ =\left(x-2\right)\left(x+6\right)\)
( x + 2) 2 - 16
= (x+2)2 - 42
= (x+2-4) . (x+2+4)
= (x -2) . (x+6)
Phân tích đa thức thành nhân tử 2xy - x^2 - y^2 + 16.
\(\text{x^2 – 16 - y^2 + 8y}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(=x^2-\left(y-4\right)^2\)
\(=\left(x-y+4\right)\left(x+y-4\right)\)
\(=x^2-\left(y^2-8y+16\right)=x^2-\left(y-4\right)^2=\left(x-y+4\right)\left(x+y-4\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
(x+2)(x+4)(x+6)(x+8)-16
Câu 56:Đa thức x(x – 7) + (7 – x)2 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x - 7)(2x + 7) B. (x - 7)(2x - 7) C. 7(x - 7) D. (x - 7)(x + 7)
Câu 57:Phân tích đa thức x2 – 16 – 4xy + 4y2 thành nhân tử ta được:
A. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) B. (x – 2y + 4)(x – 2y – 4)
C. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) D. Không phân tích được
Câu 58:Đa thức (x – 4)2 + (x – 4) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 4)(x – 4) B. (x – 4)(x – 3) C. (x + 4)(x + 3) D. (x – 4)(x – 5)
phân tích đa thức thành nhân tử : x^2 ( x - 1 ) + 16 ( 1 - x )
\(x^2\left(x-1\right)+16\left(1-x\right)\)
\(=x^2\left(x-1\right)-16\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2-4^2\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x-4\right)\left(x-4\right)\)
=x²(x-1)-16(x-1)
=(x-1) (x²-16)
=(x-1)(x-4)(x+4)
\(x^2\left(x-1\right)+16\left(1-x\right)\)
\(=x^2\left(x-1\right)-16\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2-4^2\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x-4\right)\left(x-4\right)\)