Quan sát rồi làm bài (theo mẫu): 27 = 20 + 7
52 = ......
89 = ......
44 = ......
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
752 x 89 - 752 x 9 + 752 x 20
=
=
752x89-752x9+752x20
=752x(89-9+20)
=752x100
=75200
752 x 89 - 752 x 9 + 752 x 20
= 752 x ( 89 - 9 + 20 )
= 752 x ( 80 + 20 )
= 752 x 100
= 75200
752x89-752x9+752x20
=752x(89-9+20)
=752x100
=75200
Quan sát tia số rồi làm tròn các số 44, 57, 72, 85 đến hàng chục:
- Số 44 gần với số 40 hơn số 50. Làm tròn số 44 đến hàng chục được số 40.
- Số 57 gần với số 60 hơn số 50. Làm tròn số 57 đến hàng chục được số 60.
- Số 72 gần với số 70 hơn số 80. Làm tròn số 72 đến hàng chục được số 70.
- Số 85 cách đều hai số 80 và 90. Làm tròn số 85 đến hàng chục được số 90.
Quan sát Hình 22.1 rồi hoàn thành nội dung theo mẫu Bảng 22.1.
`-` Nguyên liệu: Nước, Carbondioxide `(CO_2)`
`-` Sản phẩm: Glucose, Oxygen `(O_2)`
`-` Các yếu tố tham gia: Ánh sáng mặt trời, Diệp lục.
Quan sát thước đo góc rồi nêu số đo của mỗi góc (theo mẫu).
1. Hãy quan sát cây và các con vật nơi em đến rồi hoàn thành phiếu khảo sát theo mẫu dưới đây.
2. Em có thể vẽ cây, các con vật em quan sát được.
Quan sát các đồ vật trong hình bên rồi ghi nhận xét theo mẫu bảng sau:
Đồ vât | Vật liêu | Tính chất | Công dụng |
Chiếc ấm | Gốm sứ | Không bị ăn mòn, dẫn nhiệt kém, hầu như không dẫn điện, cứng nhưng giòn, dễ vỡ | Pha trà |
Bộ xếp hình | Nhựa | Dẻo, nhẹ,không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, không bị ăn mòn, dẽ bị biến dạng nhiệt | làm đồ chơi cho trẻ em |
Ống, bình thí nghiệm | Thủy tinh | Trong suốt,cho ánh snags đi qua, dẫn nhiệt kém, không dẫn điện, cứng nhưng giòn, dễ vỡ. | đựng dung dịch, hóa chất, nước, ... |
Bàn | Gỗ | Bền, chịu lực tốt, dễ tạo hình, dễ cháy, có thể bị mối mọt | có nhiều công dụng khác nhau: làm bàn ngồi học, ghế,... |
Xoong | Kim loại | Có ánh kim, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, có thể kéo thành sợi và dát mỏng, cứng và bền, có thể bị gỉ | nấu thức ăn |
Gang tay | Cao su | Đàn hồi, bền, không dẫn nhiệt và điện, không thấm nước, dễ cháy | bảo vệ tay |
Đọc thông tin trên và quan sát Hình 22.3 rồi hoàn thành nội dung theo mẫu Bảng 22.2.
Bộ phận | Đặc điểm | Vai trò trong quang hợp |
Phiến lá | Dạng bản mỏng | Giúp tăng diện tích bề mặt → Hấp thu được nhiều ánh sáng hơn. |
Lục lạp | Chứa diệp lục | Hấp thu và chuyển hóa năng lượng ánh sáng. |
Gân lá | Có nhiều ở phiến lá | - Vận chuyển nguyên liệu (nước, muối khoáng) đến các tế bào lá để thực hiện quá trình quang hợp. - Vận chuyển sản phẩm của quang hợp (glucose, tinh bột) đến bộ phận khác của cây để sử dụng hoặc dự trữ. |
Khí khổng | Có nhiều ở lớp biểu bì (trên bề mặt lá) | Là nơi carbon dioxide (nguyên liệu của quá trình quang hợp) từ bên ngoài vào trong lá và khí oxygen đi từ trong lá ra ngoài môi trường. |
Dựa vào hình ảnh quan sát được, em hãy nêu các thành phần của mỗi loại tế bào rồi hoàn thành theo mẫu bảng dưới đây.
Quan sát hình ảnh các đoạn thẳng được chia thành các phần có độ dài bằng nhau để viết các phân số thích hợp rồi nói theo mẫu.
a) CK = $\frac{1}{4}$CD
Độ dài đoạn thẳng CK bằng $\frac{1}{4}$ độ dài đoạn thẳng CD
b) SV = $\frac{3}{4}$ TV
Độ dài đoạn thẳng SV bằng $\frac{3}{4}$ độ dài đoạn thẳng TV