Đưa thừa số vào trong dấu căn
ab4√a với a ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) x 5 với x ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn -2ab2√5a với a ≥ 0
-2ab2√5a = -√((2ab2)2.5a) = -√(4a2b4.5a)= -√(20a3b4 )
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. xy² √x ( với x > 0 ) b. 2/x √15xy/4 ( với x < 0 , y < 0 )
a: \(xy^2\sqrt{x}=\sqrt{x^2y^4\cdot x}=\sqrt{x^3y^4}\)
b: \(\dfrac{2}{x}\sqrt{\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{4}{x^2}\cdot\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{15y}{x}}\)
đưa thừa số vào dấu căn
(a-b) *căn 3 với a<b
-(a-b)* căn( 2/ a-b) với a-b>0
\(\left(a-b\right)\cdot\sqrt{3}=\sqrt{\left(a-b\right)^2\cdot3}\)
\(-\left(a-b\right)\cdot\sqrt{\dfrac{2}{a-b}}=-\sqrt{\left(a-b\right)^2\cdot\dfrac{2}{a-b}}=-\sqrt{2a-2b}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn a.\(\sqrt{\dfrac{-15}{a}}\)(a<0)
\(a\cdot\sqrt{\dfrac{-15}{a}}=\sqrt{\dfrac{-15a^2}{a}}=\sqrt{-15a}\)
\(a\sqrt{\dfrac{-15}{a}}=\sqrt{a^2.\dfrac{-15}{a}}=\sqrt{\dfrac{-15a^2}{a}}=\sqrt{-15a}\left(a< 0\right)=\sqrt{15a}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn x 2 x v ớ i x > 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 11 x với x > 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
- 2 3 x y v ớ i x y ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 13 với x < 0