\(a\cdot\sqrt{\dfrac{-15}{a}}=\sqrt{\dfrac{-15a^2}{a}}=\sqrt{-15a}\)
\(a\sqrt{\dfrac{-15}{a}}=\sqrt{a^2.\dfrac{-15}{a}}=\sqrt{\dfrac{-15a^2}{a}}=\sqrt{-15a}\left(a< 0\right)=\sqrt{15a}\)
\(a\cdot\sqrt{\dfrac{-15}{a}}=\sqrt{\dfrac{-15a^2}{a}}=\sqrt{-15a}\)
\(a\sqrt{\dfrac{-15}{a}}=\sqrt{a^2.\dfrac{-15}{a}}=\sqrt{\dfrac{-15a^2}{a}}=\sqrt{-15a}\left(a< 0\right)=\sqrt{15a}\)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a) a2\(\sqrt{\dfrac{2}{3a}}\)( a > 0 )
b) \(\dfrac{x-3}{x}\)\(\sqrt{\dfrac{x^3}{9-x^2}}\)(0<x<3)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
\(\sqrt{18b^3\left(1-2a\right)^2}\)( a≥\(\dfrac{1}{2}\); b ≥0)
Đưa thừa số vào trong dấu căn:\(\dfrac{2+2\sqrt{5}}{3-\sqrt{5}}\).\(\sqrt{\dfrac{24-8\sqrt{5}}{3+3\sqrt{5}}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. xy² √x ( với x > 0 ) b. 2/x √15xy/4 ( với x < 0 , y < 0 )
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. 1,5 √5 b. -ab² √5a ( với a ≥ 0) c. 1/y √19y ( với y ≤ 0 ) d. 1/3y √27/y² ( với y ≤ 0 )
1. Đưa thưà số ra ngoài dấu căn
\(\sqrt{27^{ }a^2}\)
2.Đưa thừa số vào tong dấu căn
\(\dfrac{2}{3}\sqrt{3xy}\)
3.Rút gọn
\(\sqrt{16b}\) + 2\(\sqrt{40b}\) - 3\(\sqrt{90b}\)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn của những biểu thức sau
a. \(\sqrt{27\left(9-4\sqrt{5}\right)}\)
b.\(\sqrt{a^4b^5}\)
c. \(\sqrt{a^3\left(1-a\right)^4}\) (a>1)
d. \(\sqrt{\dfrac{1}{a}-\dfrac{1}{a^2}}\left(a>1\right)\)
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. √48a⁴b² ( với b < 0 ) b. √-25x³ ( với x < 0 )
B1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a. √5a² ( với a ≤ 0) b. √9b³ ( với b ≤ 0 ) c. √72a²b⁴ ( với a < 0 ) d . √24a⁴b⁸ ( a , b € R ) Giúp mình với ạ