Câu 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a. 2a\(\sqrt{3a^2b}\) với a≥o và b≥0
b. -3ab2\(\sqrt{2a^2b^4}\) với a<0
Câu 4: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a. \(\sqrt{72a^2b^4}\) với a ≥ 0
b. \(\sqrt{27a^3b^2}\) với a ≥ 0 và b < 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x - 29 x với x < 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
b) x - 29 x với x < 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn x 2 x v ớ i x > 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 11 x với x > 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 13 với x < 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 5 v ớ i x ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
3 4 ; - 5 2 ; - 2 3 x y v ớ i x y ≥ 0 ; x 2 x v ớ i x > 0